verificación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verificación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verificación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ verificación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiểm tra, sự kiểm tra, kiểm soát, giám sát, thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verificación

kiểm tra

(inspection)

sự kiểm tra

(inspection)

kiểm soát

(check)

giám sát

(check)

thi

(test)

Xem thêm ví dụ

Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Compruebe si la URL del mensaje de correo electrónico de verificación o confirmación incluye la dirección de correo electrónico u otro tipo de IPI.
Kiểm tra xem URL trong email xác minh/xác nhận có bao gồm địa chỉ email hoặc PII khác không.
Y obviamente no es el caso de que hubiera una casilla de verificación en el formulario de solicitud. Pero esto dice mucho de la inseguridad muy real en estos lugares donde uno finge lo que no es, para deshacerse de diversas barreras sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Esencialmente, el corredor solamente necesita hacer dos verificaciones sobre usted
Về cơ bản, nhà môi giới chỉ cần tiến hành hai bước kiểm tra về bạn
A veces se denomina "código de seguridad de la tarjeta" o "valor de verificación de la tarjeta" y proporciona una protección adicional contra el fraude.
Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận.
Verificaciones en bloque de 10 o más ubicaciones de la misma empresa:
Xác minh hàng loạt (từ 10 vị trí trở lên của cùng một doanh nghiệp):
Lista de verificación para el mantenimiento espiritual
Bản Liệt Kê Bảo Trì Phần Thuộc Linh
Al cerrar sesión evitarás que otros usuarios vean tus mensajes y tu información confidencial, como los códigos de verificación de dos factores o tus datos personales.
Việc đăng xuất sẽ ngăn người khác xem tin nhắn và thông tin nhạy cảm của bạn, chẳng hạn như mã xác minh hai yếu tố hoặc các chi tiết cá nhân.
Confirmación de que tienes autorización para representar a la organización que solicita la verificación.
Chứng thực rằng bạn là người đại diện được ủy quyền của tổ chức đăng ký xác minh
2 Al igual que un piloto precavido, usted puede utilizar un tipo de lista de verificación para asegurarse de que su fe no le falle cuando más la necesite.
2 Như người phi công thận trọng, bạn có thể dùng một bảng kiểm tra để đảm bảo rằng đức tin của mình sẽ vững vàng khi gặp khó khăn.
Si has configurado tu cuenta con una dirección de correo electrónico propia, deberías recibir un correo electrónico de verificación.
Khi bạn thiết lập tài khoản của mình bằng email của chính mình, bạn sẽ nhận được một email xác minh.
[Marca de verificación] Mis costes aumentan, pero mis clics no.
[Dấu kiểm] Chi phí của tôi đang tăng nhưng số lượt nhấp của tôi lại không tăng
Esta verificación automática te permite usar inmediatamente los productos y servicios de Google con tu dominio.
Xác minh tự động này đồng nghĩa với việc bạn có thể bắt đầu sử dụng ngay các sản phẩm và dịch vụ của Google với miền của bạn.
Más información sobre cómo solicitar la verificación
Tìm hiểu cách đăng ký để được xác minh
Tengo entendido que inventó un proceso químico de verificación.
Tôi tin ông đã phát minh ra một quá trình hóa học dùng để kiểm tra.
Cuando los ingresos alcancen el límite de verificación de la dirección, enviaremos un PIN a la dirección del beneficiario que consta en la cuenta de AdSense.
Khi thu nhập của bạn đạt đến ngưỡng xác minh địa chỉ, chúng tôi sẽ gửi Mã số nhận dạng cá nhân (PIN) qua thư đến địa chỉ người nhận thanh toán trong tài khoản AdSense của bạn.
Debes solicitar la verificación como organización sin ánimo de lucro si representas a una organización no gubernamental (ONG) o entidad de carácter social constituidas según las leyes de la India y ubicadas en este país, o a una entidad autorizada por la organización sin ánimo de lucro para publicar anuncios electorales en su nombre, por ejemplo, una agencia de publicidad.
Bạn là tổ chức phi lợi nhuận nếu bạn là một tổ chức phi chính phủ (NGO) hoặc một tổ chức từ thiện, thành lập theo luật pháp Ấn Độ và có trụ sở tại Ấn Độ hoặc là một pháp nhân được tổ chức phi lợi nhuận ủy quyền để chạy quảng cáo bầu cử thay mặt cho tổ chức đó (ví dụ: một đại lý quảng cáo).
Más información sobre la verificación de la dirección
Tìm hiểu thêm về việc xác minh địa chỉ.
Al marcar la casilla de verificación y permitir que Google acceda a esta información, también indicas que no estás infringiendo ningún acuerdo de terceros.
Việc chọn hộp cũng cho biết rằng khi cho phép Google truy cập vào thông tin này, bạn không vi phạm bất kỳ thỏa thuận bên thứ ba nào.
No, esa pestaña simplemente indica que un editor está escribiendo sobre temas que son relevantes para la verificación de datos por parte de terceros.
Không, tab chỉ đơn giản chỉ ra rằng một nhà xuất bản đang viết về các chủ đề thu hút sự chú ý của bên kiểm chứng thứ ba.
YouTube no crea ni se responsabiliza de las verificaciones de datos.
YouTube không xác nhận hoặc tạo ra bất kỳ thông tin xác minh tính xác thực nào.
Varias personas pueden añadir y verificar la propiedad de un sitio web por separado, ya sea con el mismo método de verificación o con uno distinto.
Nhiều người có thể cùng thêm và xác minh một sản phẩm trang web riêng rẽ với nhau theo các phương thức giống hoặc khác nhau.
Confirmación de que la organización que solicita la verificación está registrada en la India y cuenta con la autorización legal necesaria para publicar anuncios electorales en dicho país.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được đăng ký tại Ấn Độ và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Tras introducir el código de verificación, la información de la empresa podrá publicarse en la Búsqueda, Maps y otras propiedades de Google.
Sau khi bạn nhập mã, thông tin doanh nghiệp của bạn sẽ đủ điều kiện xuất hiện trực tiếp trong Tìm kiếm, Maps và các sản phẩm khác của Google.
Ten en cuenta que si respondes que sí y obtienes la verificación como candidato político, todos los anuncios de tu cuenta de Google Ads tendrán que cumplir la política de Google Ads para publicar anuncios electorales en la India, ya que se clasificarán como tales.
Xin lưu ý rằng nếu câu trả lời của bạn là có, và bạn chọn để Google xác minh là ứng cử viên chính trị thì tất cả quảng cáo trong tài khoản Google Ads của bạn sẽ được phân loại là quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verificación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.