verbatim trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbatim trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbatim trong Tiếng Anh.

Từ verbatim trong Tiếng Anh có các nghĩa là đúng, nguyên văn, đúng nguyên văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbatim

đúng

adjective (word for word)

nguyên văn

adjective (word for word)

Here's what Mr Barasa said, 100% verbatim, word for word.
Đây là những gì ông Barasa nói, 100% nguyên văn, từng từ một.

đúng nguyên văn

adjective

Xem thêm ví dụ

In an interview with DVB, Wirathu accused Time of committing a "serious human rights violation" by refusing to present his views in a verbatim question and answer format.
Trong một cuộc phỏng vấn với DVB, Wirathu đã tố cáo tờ Time đang dính vào một "sự vi phạm nhân quyền nghiêm trọng" bằng cách từ chối trình bày quan điểm của ông dưới dạng hỏi đáp từng câu từng chữ.
One of my favorites was when a Muslim scholar from Iran quoted two paragraphs verbatim from our very own proclamation on the family.
Một trong những điều tôi ưa thích nhất là khi một học giả Hồi Giáo từ Iran trích dẫn hai đoạn nguyên văn từ bản tuyên ngôn của chính chúng ta về gia đình.
When my neurologist gave me that diagnosis in 2012, he was echoing Freud's words verbatim, and even today, women are 2 to 10 times more likely to receive that diagnosis.
Khi bác sĩ thần kinh chuẩn đoán cho tôi vào năm 2012, ông ấy nói nguyên văn những lời của Freud, và đến tận hôm nay, phụ nữ được chuẩn đoán với căn bệnh đó nhiều gấp 2 - 10 lần
Our publications need not be quoted verbatim.
Các sách báo của chúng ta không nhất thiết phải được trích dẫn nguyên văn.
136 Nives 7 Jangwattana 14 Laksi Bangkok Everyone is permitted to copy and distribute verbatim copies of this license document, but changing it is not allowed.
136 Nives 7 Jangwattana 14 Laksi Bangkok Tất cả mọi người được phép sao chép và phân phối nguyên văn giấy phép này, nhưng không được phép thay đổi.
They were lifted verbatim from Palin's own remarks.
Các kịch bản đó đều được lấy nguyên văn từ các nhận xét của chính bà Palin.
Instead of the spouse's title, Hetepheres bore only the title Sat-netjer-khetef (verbatim: "daughter of his divine body"; symbolically: "king's bodily daughter"), a title mentioned for the first time.
Thay vào đó, Hetepheres chỉ từng mang tước hiệu Sat-netjer-khetef (nguyên văn: "người con gái từ thân thể thần thánh của Ngài", hay là "người con gái của đức vua"), một tước hiệu lần đầu tiên được đề cập đến.
He even went beyond that to assure me that it would print the documents verbatim.
Anh ta thậm chí còn đi xa hơn khi bảo đảm chắc chắn với tôi rằng tờ báo sẽ in tài liệu này theo đúng nguyên bản.
Here's what Mr Barasa said, 100% verbatim, word for word.
Đây là những gì ông Barasa nói, 100% nguyên văn, từng từ một.
Just go over there and repeat the following verbatim:
Hãy ra đó và nói theo những gì tôi bảo Đúng từng từ một:
I said that I had copied my own notes, largely verbatim, from that study and had them with me.
Tôi nói tôi đã sao nguyên văn hầu hết những ghi chép của mình từ nghiên cứu đó và có mang theo.
You do not need to copy this information verbatim into your response; just make sure that you understand these doctrines and communicate that understanding.
Các em không cần phải sao chép đúng nguyên văn thông tin này vào câu trả lời của các em; chỉ cần chắc chắn rằng các em hiểu những giáo lý này và truyền đạt sự hiểu biết đó.
In a third account, also by Petrus Olai, in Danmarks Tolv Herligheder ("Twelve Splendours of Denmark"), in splendour number nine, the same story is re-told almost verbatim, with a paragraph inserted correcting the year to 1219.
Trong một ghi chép khác của Petrus Olai có tên "Danmarks Tolv Herligheder" (12 sự huy hoàng của Đan Mạch), thì sự huy hoàng thứ 9 là chuyện được thuật lại (về lá cờ) hầu như nguyên văn; tuy nhiên có một chương đưa vào được sửa thành năm 1219.
Verbatim. " That kind of relentless snow that makes you forget there was ever a world without it. "
" tuyết rơi nhiều đến nỗi bạn quên đi... " thế giới chưa bao giờ thiếu nó. "
Data taken verbatim from the Kirin report.
Phiên bản này được viết bằng bảng chữ cái Kirin.
Some say that he dictated the Bible verbatim.
Một số cho rằng Đức Chúa Trời đã truyền từng chữ Kinh-thánh cho người ta ghi xuống.
Since Jordanes often uses Marcellinus Comes as a source, the passage might have been copied verbatim.
Kể từ khi Jordanes thường xuyên sử dụng các tác phẩm của Marcellinus Comes như một nguồn sử liệu đáng tin cậy, đoạn văn trên có thể đã được sao chép nguyên văn.
The use of trademarks prevents verbatim copying of Red Hat Enterprise Linux.
Sử dụng thương hiệu nhằm ngăn chặn các bản sao chép nguyên văn của Red Hat Enterprise Linux.
One of these inscriptions mentions a workmen's crew named "friends of Khufu" alongside the note "in the year of the 17th cattle count", but it is questioned if the number of years points to a biennial cattle count, or if the number must be taken verbatim.
Một trong số những dòng chữ khắc này đề cập tới một toán thợ có tên gọi là "những người bạn của Khufu" cùng với ghi chú "vào năm của lần kiểm kê gia súc thứ 17", nhưng hiện vẫn chưa rõ liệu rằng số năm được nhắc đến ở đây cho thấy việc kiểm kê gia súc diễn ra hai năm một lần, hay là con số này đã được ghi lại theo đúng nguyên văn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbatim trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.