verbose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verbose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verbose trong Tiếng Anh.

Từ verbose trong Tiếng Anh có các nghĩa là dài dòng, nói dài, rườm rà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verbose

dài dòng

adjective

Then this is a fairly talkative, verbose kind of chair.
Còn đây là một chiếc ghế khá nhiều chuyện và dài dòng.

nói dài

adjective

rườm rà

adjective

Xem thêm ví dụ

" Verbosity. "
Dài dòng.
Disable confirmation dialogs (less verbosity
Tắt hộp thoại xác nhận (ít chi tiết
Then this is a fairly talkative, verbose kind of chair.
Còn đây là một chiếc ghế khá nhiều chuyện và dài dòng.
Filter Info Pane This field shows some general info about the selected filter. Amongst them are: the filter name (as displayed in the KDEPrint user interface); the filter requirements (that is the external program that needs to present and executable on this system); the filter input format (in the form of one or several MIME types accepted by the filter); the filter output format (in the form of a MIME type generated by the filter); a more or less verbose text describing the filter 's operation
Ô Thông tin bộ lọc Trường này hiển thị một phần thông tin chung về bộ lọc đã chọn. Thông tin này chứa: tên bộ lọc (như được hiển thị trong giao diện người dùng In KDE); các điều cần thiết cho bộ lọc (tức là chương trình bên ngoài mà cần phải nằm và thực hiện được trên hệ thống này); định dạng nhập bộ lọc (dạng một của nhiều kiểu MIME bị bộ lọc chấp nhận); fiđịnh dạng xuất bộ lọc (dạng kiểu MIME bị bộ lọc tạo ra; một đoạn diễn tả cách thao tác bộ lọc
apksigner verify --verbose --print-certs apkname.apk
apksigner verify --verbose --print-certs apkname.apk
$ jarsigner -verify -verbose -certs my_application.aab
$ jarsigner -verify -verbose -certs my_application.aab

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verbose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.