verdant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verdant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verdant trong Tiếng Anh.

Từ verdant trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngây thơ, phủ đầy cỏ xanh, thiếu kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verdant

ngây thơ

adjective

phủ đầy cỏ xanh

adjective

thiếu kinh nghiệm

adjective

Xem thêm ví dụ

In New York City, 30 tidal turbines will be installed by Verdant Power in the East River by 2015 with a capacity of 1.05 MW.
Tại thành phố New York, 30 tuabin thủy triều sẽ được lắp đặt bởi Verdant Power ở sông Đông vào năm 2015 với công suất 1,05MW.
Instead of a countryside pockmarked by shell fire, I found peaceful, verdant fields.
Thay vì một vùng quê lởm chởm hố bom, tôi thấy những thửa ruộng bình yên, xanh ngát.
Many of those persons left home and family in verdant Switzerland and, in response to the call “Come to Zion,” settled the communities where they now “rest in peace.”
Nhiều người trong số đó đã rời bỏ nhà cửa và gia đình ở xứ Thụy Sĩ xanh tươi và, để đáp lời kêu gọi “Hãy Đến Cùng Si Ôn,” đến xây dựng các cộng đồng nơi họ hiện đang “an nghỉ.”
The name "Verdana" is based on verdant (something green), and Ana (the name of Howlett's eldest daughter).
Cái tên "Verdana" xuất phát từ sự kết hợp giữa từ verdant (thứ gì đó màu xanh lục), và Ana (tên của con gái lớn nhất của Howlett).
And, Oliver, Verdant was marked on it.
Verdant được đánh dấu trên đó.
Furthermore, these spiritual Israelites in modern times could set about cultivating and producing a verdant spiritual paradise, a figurative garden of Eden.
Hơn nữa, những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng này trong thời nay đã có thể bắt đầu vun trồng và tạo ra một địa đàng thiêng liêng xanh tươi, một cảnh vườn Ê-đen theo nghĩa tượng trưng.
Verdant hills then adorned the land.
Lúc bấy giờ, những ngọn đồi xanh tươi tô điểm đất đai.
VISITORS to Taiwan cannot help but be impressed by the verdant tropical growth covering the island.
DU KHÁCH đến Đài Loan không thể làm ngơ trước vẻ xanh tốt của hòn đảo đầy cây cối vùng nhiệt đới này.
I began to notice the bright blues, the verdant greens, and the fiery reds, and I decided I had a choice—I could hang my head and drag my feet on the dusty road of self-pity, or I could have a little faith, put on a bright dress, slip on my dancing shoes, and skip down the path of life, singing as I went.”
Bà bắt đầu để ý đến màu xanh dương trong sáng, màu xanh lá cây tươi tắn, và màu đỏ rực lửa, và bà quyết định rằng mình đã có một sự lựa chọn—mình có thể buồn bã và lê chân trên con đường đầy bụi bặm của sự tự thương hại, hoặc mình có thể có một chút đức tin, làm những điều mà sẽ làm cho mình cảm thấy hạnh phúc.”
You can't have your rally at verdant.
Mẹ không thể tổ chức đại hội ở Verdant.
10 To help us cope with life during these last days, Jehovah has given us a truly verdant spiritual estate.
10 Trong những ngày cuối cùng này, Đức Giê-hô-va cung cấp nhiều điều để giúp chúng ta đối phó với khó khăn trong đời sống.
Lot subsequently chose for himself the verdant area of Sodom and Gomorrah.
Lót sau đó đã chọn vùng đất xanh tươi ở Sô-đôm và Gô-mô-rơ.
Since Thea was last seen at Verdant, I used credit-card receipts... compiled a list of customers, pinged their phones and hacked their photos.
Tôi dùng hóa đơn thẻ tín dụng, soạn ra 1 danh sách khách hàng tối qua, ping vào tất cả điện thoại và hack vào hình ảnh của họ.
The vicinity of the capital is, nevertheless, verdant and cultivable because of irrigation from the Barada River by aqueducts built during Roman times.
Vùng lân cận của thủ đô là, tuy nhiên, xanh tươi và có thể trồng trọt do tưới tiêu từ sông Barada bởi các cống được xây dựng trong thời La Mã.
18 The Promised Land’s verdant beauty and fruitfulness was such that merely mentioning certain locales brought to mind paradiselike conditions.
18 Đất Hứa màu mỡ và xanh tốt đến độ chỉ cần nhắc đến một vài địa danh cũng đủ khiến người ta liên tưởng đến địa đàng.
(Isaiah 35:6b, 7) When the Israelites again care for the land, the desolate areas where jackals once roamed will be covered with verdant, luxuriant vegetation.
(Ê-sai 35:6b, 7) Khi dân Y-sơ-ra-ên chăm sóc đất đai trở lại thì những vùng hoang vu, nơi chó đồng từng đi lang thang, sẽ um tùm với cây cối xanh tươi.
It is at the southern end of the verdant Willamette Valley, near the confluence of the McKenzie and Willamette Rivers, about 50 miles (80 km) east of the Oregon Coast.
Nó nằm ở cuối phía nam Thung lũng Willamette tại nơi tiếp giáp của sông McKenzie và sông Willamette, khoảng 60 dặm Anh (100 km) phía đông của Duyên hải Oregon.
Lesbos is verdant, aptly named Emerald Island, with a greater variety of flora than expected for the island's size.
Lesbos là một hòn đảo xanh tươi, xứng đáng mang tên hòn đảo Ngọc lục bảo, với nhiều thực vật hơn mong đợi.
Black & White with greenish tint: This effect is also known as Verdante
Đen trắng có sắc nâu: bộ lọc này là trung lập hơn bộ lọc Sắc Nâu Đỏ
Hail Crow in his verdant kingdom.
Hỡi Quạ, tận nơi vương quốc xanh tươi của ngươi.
These creations of God would ultimately cover the entire earth with a verdant grassy carpet, stately forests, and colorful flowers.
Công cuộc sáng tạo của Đức Chúa Trời cuối cùng sẽ bao phủ cả trái đất với một thảm cỏ xanh tươi, rừng rú bạt ngàn và bông hoa sặc sỡ.
FROM a distance, the modern-day visitor, like the ancient traveler, can see Beroea (Véroia) lying at the eastern foot of verdant Mount Bermios.
TỪ XA, du khách thời nay cũng như khách lữ hành thời xưa, có thể thấy thành Bê-rê (Véroia) tọa lạc về phía đông của chân ngọn núi Bermios xum xuê.
Go to Verdant.
Đi đến Verdant.
Meet me at Verdant.
Gặp tôi ở Verdant.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verdant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.