verniciatura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ verniciatura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verniciatura trong Tiếng Ý.

Từ verniciatura trong Tiếng Ý có các nghĩa là tranh, hội họa, bức tranh, nghề sơn, nước sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ verniciatura

tranh

(painting)

hội họa

(painting)

bức tranh

(painting)

nghề sơn

(painting)

nước sơn

Xem thêm ví dụ

Nel 2004, ZAZ ha adottato il telaio Lanos per produzione su larga scala una vettura derivata con nuove saldature e linee di verniciatura.
Năm 2004, ZAZ đã chấp nhận khung gầm Lanos để sản xuất ở mức độ cao nhất và lắp đặt các dây chuyền hàn và sơn mới.
Questa edizione limitata è stata creata per celebrare la collaborazione che dura da 50 anni tra Lamborghini e Pirelli; essa è dotata di una verniciatura esterna con uno schema di disegni e colori che riprendono lo pneumatico Pirelli, con una striscia rossa sottile che attraversa il tetto.
Kỷ niệm 50 năm kết hợp giữa Lamborghini và Pirelli, nó có thiết kế và màu sắc phản chiếu lốp Pirelli, với một dải đỏ mỏng chạy ngang qua nóc xe.
Molti la considererebbero una situazione diversa da quella del dipendente di una ditta che esegue un lungo lavoro di verniciatura in una chiesa o che fa regolarmente lavori di giardinaggio per abbellirla.
Nhiều người sẽ thấy việc này khác với việc nhân viên của một doanh nghiệp tốn nhiều thì giờ để quét vôi sơn phết hoặc thường xuyên làm vườn cho nhà thờ để trông đẹp hơn.
Piaget perpetua l'arte della verniciatura miniatura grazie ad una tecnica tradizionale.
Piaget lưu truyền nghệ thuật tiểu họa trên các sản phẩm của mình, nhờ vào một phương pháp kỹ thuật truyền thống.
L'aereo con la matricola 44-83021 fu soprannominato "Gray Ghost", spettro grigio, a causa della verniciatura grigio perla, mentre il secondo XP-80A, fu lasciato privo di colorazione per comparare le prestazioni e divenne quindi noto come "Silver Ghost" - "spettro argento".
44-83021 được đặt tên lóng là "Gray Ghost" do màu sơn xám ngọc trai của nó, trong khi chiếc XP-80A thứ hai, được giữ lại không sơn nhằm so sánh các tính năng khi bay, được đặt tên là "Silver Ghost".
Meglio che si allontani un pochino, potrebbe scalfirsi la verniciatura.
Có thể ngài muốn lùi ra đề phòng rủi ro xây xát tàu ngài.
Lo smalto argento brillante di Bonnie si abbina alla verniciatura della sua Buick.
Bonnie có bộ móng bạc sáng chói, rất hợp với màu sơn của chiếc Buick cô ta lái,

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verniciatura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.