vero trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vero trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vero trong Tiếng Ý.

Từ vero trong Tiếng Ý có các nghĩa là thật, phải, sự thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vero

thật

adjective

È vero che è giovane, ma è intelligente.
Anh ấy trẻ thật, nhưng anh ấy thông minh.

phải

verb

Dura solo 15 minuti, vero?
Chỉ kéo dài 15 phút, có phải không?

sự thật

noun

Quello che ha detto è vero.
Những điều anh ta nói đều là sự thật.

Xem thêm ví dụ

I cristiani che nutrono vero interesse gli uni per gli altri non trovano difficile esprimere spontaneamente il loro amore in qualsiasi momento dell’anno.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
E'bella, vero?
Đẹp không?
E'il mio ricordo fondamentale, vero?
Đó là nền tảng của tôi, phải không?
Ed è sempre bene tenere a mente, che benché qualcosa sia stampato su carta, appaia su Internet, venga ripetuto spesso o abbia un potente gruppo di sostenitori non è per forza vero.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Non è vero che "non si trova più personale valido".
Câu nói "thời đại bây giờ chẳng ai giúp ai" không đúng.
Se questo è vero, convivere “dovrebbe eliminare il problema delle coppie male assortite e rendere i matrimoni più stabili”.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Hai sete, vero?
Mày khát nước, đúng không?
No, non è vero.
Không đúng.
In quel nuovo mondo, la società umana sarà unita nell’adorazione del vero Dio.
Trong thế giới mới đó, xã hội loài người sẽ hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật.
Il vero successo non dipende dal conseguire obiettivi mondani o materiali, comuni alle persone in generale.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Si tratta di cercare la verità, non perché qualcuno dice che è vero, " perché lo dico io. "
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
Ma... ora so che stavate dicendo il vero.
Nhưng giờ tôi biết là cô đã nói sự thật.
Un vero signore
Anh đúng là một người đàn ông thực thụ
E'nuova, vero?
Tin mới hả?
Vero, Guglielmo?
Phải không, Marshal?
Catherine domandò poco dopo: - Vero che non ti senti più un bandito?
Một lát sau Catherine hỏi tôi: - Anh không còn cảm thấy mình là tội phạm nữa, phải không anh?
Un vero passo avanti fu fatto inaspettatamente nel 1991.
Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991.
Oggi posso affermare che il Vangelo è vero, poiché l’ho appreso personalmente.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
Un giorno tutti gli abitanti della terra saranno fratelli e sorelle, uniti nell’adorazione del solo vero Dio e Padre di tutti.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
Non è vero.
Hoàn toàn không có chuyện này
Su grande scala, abbiamo bisogno di più uomini adulti con potere che diano priorità a questi temi. e non l'abbiamo ancora visto, vero?
Nhưng trong quy mô lớn, chúng ta cần thêm những người đàn ông trưởng thành có sức mạnh để bắt đầu xem trọng những vấn đề này, và chúng ta chưa được thấy điều đó, phải không?
Ci hai mentito anche su quella, non è vero?
Anh cũng nói dối về điều đó, phải không?
Non è vero, Mama V?
Phải không, mẹ V?
Devo aver perso conoscenza, ma dev'essere vero.
Chắc là đã mất trí nhớ, nhưng nó là sự thật.
Io ti conosco, vero?
Tôi có biết cô, đúng không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vero trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.