verosimile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ verosimile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ verosimile trong Tiếng Ý.
Từ verosimile trong Tiếng Ý có các nghĩa là có lẽ thật, có lẽ thực, giống như thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ verosimile
có lẽ thậtadjective |
có lẽ thựcadjective |
giống như thậtadjective |
Xem thêm ví dụ
Ho un'idea... valli a prendere e gli daro'un'occhiata e ti diro'se sono verosimili. Bố nói này, hai con đi lấy tranh qua đây... và bố sẽ kết luận con nào giống thật nhất. |
Possiamo farcene un’idea abbastanza verosimile? Chúng ta có thể tìm được manh mối nào đáng tin cậy để biết không? |
Poiché tutte le nostre vite diventano sempre più automatizzate, dalle automobili alle assicurazioni sanitarie al lavoro stesso, è verosimile che tutti noi subiremo l'effetto dei pregiudizi quantitativi. Khi cuộc sống chúng ta trở nên tự động hóa hơn, từ xe ô tô đến bảo hiểm y tế, hay việc làm, có vẻ như rằng tất cả chúng ta sẽ bị ảnh hưởng bởi sự thiên vị định lượng. |
È verosimile che gli oltre 200 tipi di cellule del corpo umano si siano formati per caso? Có thể nào hơn 200 loại tế bào trong cơ thể bạn được hình thành ngẫu nhiên? |
Chiedetevi: è verosimile che tutti coloro che udirono Paolo siano rimasti a Efeso e che nessuno si sia trasferito altrove per affari, per stare vicino ai parenti, o per sfuggire alla confusione di quella grande città? Bạn có nghĩ rằng tất cả những người này đều ở lại Ê-phê-sô, không ai dọn đi nơi nào khác để mua bán, gần người thân hoặc thoát khỏi đời sống hối hả, náo nhiệt của một thành phố lớn không? |
Perché è verosimile che Paolo sia rimasto a Tessalonica più di tre settimane? Tại sao có thể nói Phao-lô đã ở lại Tê-sa-lô-ni-ca hơn ba tuần? |
(Giovanni 11:47-50; 18:14; Atti 5:27, 28, 33) È verosimile che i suoi compagni avessero influito sulla voce che sentiva dentro di sé, la coscienza. (Giăng 11:47-50; 18:14; Công-vụ 5:27, 28, 33) Thật vậy, những người mà Sau-lơ giao thiệp có thể đã tác động đến tiếng nói lương tâm của ông. |
(b) Cosa mostra che è verosimile che prima del Diluvio i monti fossero più bassi e i bacini dei mari meno profondi? b) Điều gì cho thấy các núi có thể thấp hơn và đáy biển cạn hơn vào trước thời Nước Lụt? |
E' verosimile che ragazzi working class affrontino esperienze infantili avverse, che è solo un'altra parola leziosa per il trauma infantile: essere colpito o sgridato, umiliato da un genitore ripetutamente, guardare qualcuno che picchia un genitore, guardare qualcuno drogarsi o abusare di alcol. Những đứa trẻ thuộc tầng lớp lao động nhiều khả năng phải đối mặt với thứ gọi là trải nghiệm tuổi thơ bất lợi, một từ hoa mĩ cho chấn thương thời thơ ấu: liên tục bị đánh hay la mắng, bị bố mẹ thờ ơ, chứng kiến bố mẹ mình bị người khác đánh đập, chứng kiến ai đó sử dụng ma túy hoặc lạm dụng rượu bia. |
(● Il fatto che nell’antichità qualcuno seminasse zizzanie nel campo di un altro è verosimile?) (§ Có thể tin rằng vào thời xưa, một người thật sự gieo cỏ dại vào ruộng của người khác không?) |
Perciò è verosimile che Aaronne abbia pensato che i componenti di una famiglia sacerdotale all’interno della quale si era trovato questo peccato non dovessero mangiare parte di un’offerta santa. Vì thế, A-rôn có thể nghĩ rằng những thành viên trong gia đình thầy tế lễ có người phạm tội như thế thì không nên ăn phần của lễ thánh. |
È verosimile che Davide desiderasse avere a corte quell’uomo anziano per le buone qualità che aveva manifestato. Đa-vít muốn Bát-xi-lai sống trong cung có lẽ vì người cao niên này có những đức tính đáng quý. |
Dato che la lettera di Pietro incoraggiava gli anziani a ‘pascere il gregge’, è verosimile che in quelle zone ci fossero delle congregazioni cristiane. Nội dung của lá thư cho thấy rất có thể đã có các hội thánh trong những tỉnh này vì ông khuyên các trưởng lão “hãy chăn bầy của Đức Chúa Trời”. |
È verosimile che molti dei bambini che Gesù incontrò durante il suo ministero abbiano in seguito contraccambiato il suo amore diventando suoi discepoli. Rất có thể nhiều trẻ con mà Chúa Giê-su gặp trong thánh chức của ngài sau này đã cảm động đến độ đáp lại tình yêu thương của ngài bằng cách trở thành môn đồ ngài. |
Quindi, andando più in profondità, alcuni anni fa mi occupavo di far generare ai computer storie verosimili partendo da sequenze di immagini. Tìm hiểu sâu hơn về vấn đề này, vài năm trước, tôi bắt đầu giúp máy tính tạo ra các câu chuyện "như người kể" từ một chuỗi những bức ảnh. |
Se per creare in laboratorio molecole complesse ci vuole la competenza di uno scienziato, è verosimile che le molecole della cellula, ben più complesse, abbiano avuto origine per caso? Nếu việc tạo ra các phân tử phức tạp trong phòng thí nghiệm cần một nhà khoa học tài giỏi, liệu các phân tử phức tạp hơn nhiều được hình thành trong một tế bào có thể nào xuất hiện ngẫu nhiên chăng? |
E'poco verosimile, ma se fosse una sorta di complotto, non abbiamo idea di chi altri potrebbe essere coinvolto. Đây là chuyện khó khăn, nhưng nếu đây thật sự là một âm mưu, thì chúng ta không thể biết liệu có những ai dính dáng đến chuyện này. |
Perciò è più verosimile che l’isola in questione fosse più a ovest. Vậy thì sẽ hợp lý nếu vị trí của đảo Man-ta nằm xa hơn về phía tây. |
Ma non era verosimile che accadesse presto, e dovevo pagare l'affitto. Nhưng nó không xảy ra dễ dàng, và tôi phải trả tiền thuê nhà. |
Sarebbe verosimile, considerando il suo peso. Điều mà khá liên quan đến cân nặng con bé. |
La chiusura del Canale di Suez nel 1967 (conseguenza della Guerra dei Sei Giorni) rese ancor più verosimile l'idea. Việc đóng cửa Kênh đào Suez trong cuộc Chiến tranh Sáu Ngày đã cho thấy tầm quan trong của nó. |
Uno di quei locali nostalgici, poco verosimile. Nó là một trong những nơi hoài cổ nhưng không làm ăn tốt lắm. |
10, 20, 30 km prima, qualcuno avrà visto quel tizio, e appena un'auto lo vede e lo mette sulla mappa, lui è sulla mappa... posizione, velocità, è verosimile che continuerà ad andare a 200 km/ h. 10, 20, 30 dặm, sẽ có người thấy anh ta, và ngay lúc có xe nào đó thấy ảnh và đưa xe ảnh lên bản đồ, trên bản đồ -- vị trí, vận tốc, ước tính đang chạy 85 dặm một giờ. |
Quali fatti circa la quantità di acqua esistente sulla terra mostrano che il Diluvio è verosimile? Sự kiện nào về nước ở trên đất cho thấy rằng trận Nước Lụt có thể xảy ra? |
Credo che sia verosimile arrivare alla sperimentazione clinica e possibilmente all'approvazione di terapie in questo lasso di tempo, il che è un qualcosa di molto emozionante a cui pensare. Tôi nghĩ, rất có thể chúng ta sẽ có các thử nghiệm y khoa lâm sàng và thậm chí các phương pháp điều trị được phê chuẩn trong thời gian đó, đó là điều thật sự rất phấn khích khi nghĩ đến. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ verosimile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới verosimile
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.