vernice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vernice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vernice trong Tiếng Ý.

Từ vernice trong Tiếng Ý có các nghĩa là sơn, sơn dầu, véc ni. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vernice

sơn

verb

Sono state tutte disattivate o oscurate con la vernice dagli spacciatori locali.
Tất cả đã bị loại bỏ hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác.

sơn dầu

noun

véc ni

noun

Ci sono ancora molta vernice, vari ritocchi,
Có dấu vết của véc-ni, nhiều lần chỉnh sửa

Xem thêm ví dụ

Pochi anni fa, la cappella fu bruciata e il D.O.C. realizzò che c'erano delle emissioni tossiche... sai, amianto, vernice di piombo, quello che ti pare.
Vài năm trước, một xưởng in đã bị cháy Và người ta nhận ra có một vài vấn đề liên quan đến khí độc - Đại loại là mấy thứ nó sinh ra khi sơn tường bị cháy.
Costa il 35% in più della vernice normale, perché la Dutch Boy ha fatto un imballo di cui si parla, perché è notevole.
Nó tốn tiền hơn 35% so với giá thường bởi vì Dutch Boy đã làm ra thùng sơn khiến mọi người phải nói về chúng, chúng thật tuyệt vời
Nel 1970, dopo esserci trasferiti a Belfast, venimmo a sapere che quel negozio di vernici era stato incendiato da una bomba molotov e che stavolta il condominio in cui avevamo abitato era stato distrutto dalle fiamme.
Vào năm 1970, sau khi dọn đến thành phố Belfast, chúng tôi nghe tin một quả bom xăng thiêu cháy tiệm sơn đó lần nữa, và căn hộ nơi trước đây chúng tôi ở bị lửa thiêu rụi hoàn toàn.
(Ebrei 10:24, 25) Assistere alle adunanze in maniera passiva si potrebbe paragonare al passare una mano di vernice su una superficie arrugginita.
Tham dự các buổi họp một cách thụ động có thể ví như là việc tô sơn trên đốm rỉ.
Questa confezione di vernice ha salvato la Dutch Boy Paint Company, facendo loro guadagnare una fortuna.
Những thùng sơn này đã cứu công ty sơn Dutch Boy, đã làm họ giàu có.
Sono state tutte disattivate o oscurate con la vernice dagli spacciatori locali.
Tất cả đã bị loại bỏ hoặc bị dính súng sơn bởi bọn buôn ma túy khác.
" Poi, quando scoppiò la fila, ho avuto un po ́di vernice rossa umida nel palmo della mia mano.
" Sau đó, khi liên tiếp nổ ra, tôi đã có một màu đỏ sơn ít ẩm trong lòng bàn tay của tôi tay.
Proprio come una “vernice d’argento” nasconde la terracotta sottostante, così delle “labbra ferventi”, pur ostentando forti sentimenti e persino sincerità, possono di fatto nascondere “un cuore cattivo”. — Proverbi 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
Ma dobbiamo stare attenti, perché abbiamo due stati ingannati da parrucche e una volta da vernice.
Nhưng chúng ta phải cẩn thận, vì chúng ta có hai lần bị lừa dối bởi tóc giả và một lần bằng sơn.
La Traduzione del Nuovo Mondo rende appropriatamente il proverbio in questo modo: “Come vernice d’argento stesa su un frammento di terracotta sono le labbra ferventi insieme a un cuore cattivo”.
Do đó, Bản Diễn Ý dịch câu châm ngôn này: “Lời hoa mỹ che đậy lòng độc ác, như lớp men bóng bẩy bao ngoài bình đất rẻ tiền”.
Il mestichino è stato anche usato dagli artisti per spalmare la vernice direttamente sulla tela e in alcuni casi gli artisti usano un coltello per rimuovere la pittura dalla tela.
Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh
Quello che preferisco sono 70 passate di questo -- vernice nera opaca per carrozzerie.
Lựa chọn của tôi là 70 lớp này -- màu đen đặc lót.
23 Come vernice d’argento su un frammento di terracotta
23 Lời trìu mến ra từ* lòng dữ+
Questi vecchi muri direbbero grazie per aver scrostato quattordici mani di vernice dal soffitto, e per avervi riapplicato un nuovo bel rivestimento.
Những bức tường cũ này sẽ nói lên lời cám ơn vì 14 lớp sơn đã được cạo khỏi trần nhà, rồi được đắp và sơn một lớp sơn mới đẹp.
Ma nel suo ufficio c'è un vecchio consunto tavolo da cucina in legno .. con la vernice verde scrostata, sgangherato.
Nhưng trong văn phòng của cô ấy Có những chiếc bàn ăn, những chiếc bàn bị bào mòn bởi thời tiết được làm bằng gỗ rất cũ kỹ tróc từng mảng sơn xanh, rất ọp ẹp
Ordineró la vernice dal vecchio George.
Tôi sẽ kêu lão George đem nước sơn tới.
Arrivano le autorità, dipingono il muro di bianco, lasciano il carro armato, lasciano la divisa e gettano un secchio di vernice nera per coprire solo il volto del mostro.
Chính quyền laih tới, sơn trắng bức tường, để lại chiếc xe tăng để lại lời kêu gọi và hắt một xô mực đen che khuôn mặt của con quái vật.
Etichette, vernici per auto e solventi.
Tìm thấy các thẻ tên bỏ đi, sơn ô tô, chất pha loãng.
Ci sono ancora molta vernice, vari ritocchi, e delle puliture esagerate.
Có dấu vết của véc- ni, nhiều lần chỉnh sửa thậm chí là bị tẩy quá nhiều, hiện ra rất rõ.
Vernice rossa, perlopiù.
Chỉ là sơn đỏ thôi.
Nel 1770 Peter Simon Pallas visitò lo stesso sito di Lehmann e rinvenne un altro "minerale di piombo" color rosso che poteva essere utilmente impiegato come pigmento per vernici.
Năm 1770, Peter Simon Pallas đến cùng một khu vực như Lehmann và tìm thấy khoáng chất "chì" đỏ có các tính chất rất hữu ích để làm chất nhuộm màu trong các loại sơn.
Ciò che fa è applicare vernici metalliche industriali ai suoi lavori usando aculei di porcospino per ottenere questo effetto ricco di dettagli.
Thực tế thì anh ấy áp dụng sơn công nghiệp kim loại vào sản phẩm của mình, sử dụng bút lông nhím để đạt hiệu quả chi tiết mạnh mẽ.
Forse c'e'una partita di vernice tossica che ha usato mesi fa.
Có thể là do hỗn hợp màu độc nào đó mà anh ta dùng vài tháng trước.
Proiettili di vernice!
Súng bắn sơn!
Sono quindi andata al negozio, ho portato con me Gaudence, la meno entusiasta del gruppo, abbiamo portato la vernice, il tessuto per fare le tende, e il giorno dell'imbiancatura ci siamo riunite tutte a Nyamirambo, con l'idea di dipingere tutto di bianco con decorazioni in blu, come un piccolo forno francese.
Vậy nên tôi đến cửa hàng, mang theo Gaudence, người ngoan cố nhất, và mang hết đống sơn và vải để làm thảm, và trong ngày sơn, chúng tôi tập hợp ở Nyamirambo, và ý tưởng là chúng tôi sẽ sơn trắng và xanh theo thứ tự, giống như một tiệm bánh Pháp nhỏ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vernice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.