versato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versato trong Tiếng Ý.

Từ versato trong Tiếng Ý có các nghĩa là giỏi, thành thạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versato

giỏi

adjective

Quello che provo verso di te è superiorità.
Cái mà em cảm thấy khi đứng trước mặt chị chính là cảm giác mình tài giỏi hơn.

thành thạo

adjective

Xem thêm ví dụ

I cristiani entrano in questo “riposo di sabato” ubbidendo a Geova e perseguendo la giustizia basata sulla fede nel sangue versato da Gesù Cristo.
Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra.
Ho versato il mio sangue al suo fianco.
Ta đã đổ máu cùng nó.
Il mattino in cui sono andato a trovarli Eleanor è scesa al piano di sotto, ha versato una tazza di caffè, si è seduta in una poltrona reclinabile e li è rimasta, chiacchierando amabilmente con ciascuno dei figli mentre uno dopo l'altro scendevano, controllavano la lista, si preparavano la colazione, ricontrollavano la lista, mettevano i piatti nella lavastoviglie, controllavano di nuovo la lista, davano da mangiare agli animali domestici o sbrigavano altre faccende, ricontrollavano ancora, recuperavano le loro cose e si avviavano a prendere l'autobus.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
“Viene versato lo spirito santo sulla congregazione cristiana”: (10 min)
“Thần khí thánh đổ trên hội thánh đạo Đấng Ki-tô”: (10 phút)
I farisei sostenevano che la gente umile, che non era versata nella Legge, era “maledetta”.
Người Pha-ri-si xem dân thường, những người không thông thạo Luật Pháp, là dân “đáng rủa”.
In maniera analoga, Geova Dio e il suo diletto Figlio hanno acquistato i discendenti di Adamo e cancellato il debito del peccato sulla base del sangue versato da Gesù.
Cũng vậy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Con yêu quý của Ngài đã mua lại con cháu A-đam và xóa bỏ món nợ tội lỗi của họ dựa trên huyết đã đổ ra của Chúa Giê-su.
Dopo tutto, Gesù non disse: ‘Chi avrà versato meno lacrime sarà salvato’, ma: “Chi avrà perseverato sino alla fine sarà salvato”. — Matteo 24:13.
Dù sao đi nữa, Giê-su không nói: ‘Người nào khóc ít nhất sẽ được cứu’, nhưng nói: “Ai bền chí cho đến cuối cùng thì sẽ được cứu” (Ma-thi-ơ 24:13).
Non si sarebbe più sparso sangue animale e non si sarebbe più consumata carne animale a prefigurazione del sacrificio redentore di un Cristo che doveva ancora venire.10 Sarebbero stati invece presi e mangiati gli emblemi del corpo straziato e del sangue versato del Cristo che era già venuto, in ricordo del Suo sacrificio redentore.11 Prendere parte a questa nuova ordinanza avrebbe significato per tutti una solenne accettazione di Gesù quale Cristo promesso e la volontà completa di seguirLo e di osservare i Suoi comandamenti.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Tieni presente che non possiamo effettuare accrediti per le ritenute passate, le quali vengono versate direttamente all'IRS a fronte delle imposte federali USA da te dovute.
Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn.
+ 5 Inoltre, se il vostro sangue* viene versato, ne chiederò conto.
*+ 5 Ngoài ra, ta sẽ đòi phải đền máu của sinh mạng* các con.
che fu versato per loro;
và để họ được làm chứng cùng Cha,
10 Geova infatti ha versato su di voi uno spirito di profondo sonno;+
10 Vì Đức Giê-hô-va đã khiến các người rơi vào trạng thái ngủ mê;+
13 E tu hai versato il sangue di un uomo giusto, sì, un uomo che ha fatto un gran bene fra questo popolo; e se ti risparmiassimo, il suo sangue ricadrebbe su di noi chiedendo avendetta.
13 Và ngươi lại còn làm đổ máu một người ngay chính, phải, một người đã làm nhiều điều tốt lành cho dân này; và nếu chúng ta tha tội cho ngươi, thì máu của người chết này sẽ đổ trên chúng ta để atrả thù.
Dio ha versato il suo spirito sui suoi adoratori, mettendoli in condizione di avvertire l’umanità che il suo giorno verrà.
Đức Giê-hô-va ban thánh linh cho những người thờ phượng Ngài, trang bị cho họ để đi cảnh báo người ta về ngày phán xét sắp đến.
Se non l'avrò per allora, piangeremo tutti sul latte versato.
Nhưng nếu không làm được như vậy tôi sẽ cho các anh tan thành sữưa đấy.
Oltre agli enormi problemi finanziari, considerate tutti i sentimenti racchiusi in queste statistiche: i fiumi di lacrime versate e l’immensa confusione, il dolore, l’ansia e le pene atroci sofferte, oltre alle innumerevoli notti insonni trascorse dai familiari nell’angoscia.
Ngoài việc đưa đến những khó khăn to lớn về tài chính, hãy nghĩ đến vô số cảm xúc hàm ẩn trong những thống kê đó—hàng biển nước mắt đã tuôn ra và vô vàn khổ sở vì những nỗi rối rắm, âu sầu, lo âu và đau đớn xót xa, cũng như không biết bao nhiêu đêm các người trong gia đình thao thức vì khổ não.
“Lo spirito della verità” fu versato sui discepoli alla Pentecoste del 33 E.V.
“Thần lẽ thật” được đổ xuống cho các môn đồ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN
Una sorella dice: “Ho deciso di sposarmi solo nel Signore, ma ho versato molte lacrime quando vedevo le mie amiche sposare uomini cristiani meravigliosi mentre io continuavo a essere sola”.
Một chị nói: “Dù quyết tâm chỉ lấy chồng theo ý Chúa, nhưng tôi đã nhiều lần khóc khi nhìn bạn bè kết hôn với những anh tín đồ Đấng Christ thật tốt trong khi mình vẫn đơn chiếc”.
Il loro ragionamento è che secondo la legge che Dio diede a Israele il sangue tolto da una creatura doveva essere ‘versato al suolo’.
Họ suy luận rằng luật pháp Ngài ban cho Y-sơ-ra-ên đòi hỏi máu lấy từ một sinh vật phải được ‘đổ trên đất’.
I nostri padri hanno versato molto sangue per sterminare questi parassiti.
Đã có rất nhiều máu của cha ông chúng ta đã đổ tại đây để tiêu diệt bọn chúng.
Le prime gocce di sangue sono state versate.
Giọt máu đầu tiên đã rơi.
(Matteo 28:18) Quale Capo della congregazione, Gesù non solo vigila sui suoi unti seguaci sulla terra ma, da che fu versato lo spirito santo alla Pentecoste del 33 E.V., li ha anche impiegati come canale di verità, come “schiavo fedele e discreto”.
(Ma-thi-ơ 28:18) Trên cương vị Đầu hội thánh, Chúa Giê-su không những giám thị các môn đồ được xức dầu của ngài trên đất mà lại còn dùng họ làm công cụ truyền bá lẽ thật, với tư cách “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, kể từ khi thánh linh giáng xuống trên họ vào ngày Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN.
Dopo che fu versato lo spirito santo il giorno di Pentecoste del 33 E.V., circa 3.000 furono battezzati.
Sau khi thánh linh đổ xuống môn đồ vào ngày lễ Ngũ tuần năm 33 công nguyên (kỷ nguyên chung), có chừng 3.000 người làm báp têm.
Il sangue versato da Gesù ci dà la possibilità di ottenere la vita eterna. — Leggi Matteo 26:28; Giovanni 3:16.
Huyết ngài đã đổ ra giúp chúng ta có được sự sống vĩnh cửu.—Đọc Ma-thi-ơ 26:28; Giăng 3:16.
L'hai versato ovunque.
Bắn tung tóe rồi...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.