versante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versante trong Tiếng Ý.

Từ versante trong Tiếng Ý có nghĩa là sườn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versante

sườn

noun

Mentre guidava lungo il versante della montagna, la neve diventava sempre più alta.
Khi lái xe lên sườn núi, tuyết bắt đầu ngập càng cao hơn.

Xem thêm ví dụ

SUPERFLUIDITY fornirà un concetto di 5G convergente basato sulla nuvola che consentirà casi di uso innovativo sul versante mobile, permetterà nuovi modelli di attività e ridurrà i costi di investimento e operativi.
SUPERFLUIDITY sẽ cung cấp một khái niệm hội tụ 5G dựa trên đám mây, cho phép các trường hợp sử dụng sáng tạo ở mảng di động, tăng cường các mô hình kinh doanh mới, giảm chi phí đầu tư và hoạt động.
Sempre nel versante sud e ovest si trovano la maggior parte dei quasi 50 laghi d'alta montagna della Sierra Nevada, molti dei quali sono anche le sorgenti di torrenti e fiumi.
Phía nam và phía tây cũng là bao gồm phần lớn trong số gần 50 hồ núi cao trong dãy Sierra Nevada, nhiều trong số đó được hình thành bởi các con sông, suối.
Le fiamme minacciose cominciarono a seguire l’erba incolta lungo l’alto versante della montagna, mettendo in pericolo i pini e ogni altra cosa che si trovava sul suo percorso.
Ngọn lửa đầy đe dọa bắt đầu thiêu hủy cỏ dại trên sườn núi, gây nguy hiểm cho những cây thông và mọi thứ khác nằm trên hướng của ngọn lửa đang cháy lan.
Sull’altro versante dell’Atlantico, la missione anglicana organizzata di recente in America lotta contro un’analoga crisi spirituale.
Bên kia Đại Tây Dương, Hội Truyền Đạo Anh Giáo ở Hoa Kỳ vừa được thành lập cũng phải vật lộn với cuộc khủng hoảng tương tự.
Ray salì in cima alla collinetta e scomparve sull'altro versante, sperando di trovare più fiori.
Ray leo lên đỉnh ụ đất rồi đi khuất xuống phía bên kia hi vọng tìm ra thêm nhiều hoa nữa.
DUE eserciti rivali sono accampati l’uno di fronte all’altro sui versanti opposti di una valle.
HAI đội quân thù địch dàn trận hai bên thung lũng.
A partire da Wiñay Wayna il tracciato segue la cresta del versante orientale della montagna chiamata Machu Picchu.
Từ Wiñay Wayna, đường mòn uốn lượn dọc theo đỉnh của sườn phía đông của ngọn núi có tên Machu Picchu.
Il lago Gatún comincerebbe allora a straripare oltre le conche su entrambi i versanti, verso l’Atlantico e il Pacifico.
Hồ Gatun có thể sẽ bắt đầu tràn qua các cửa cống ở cả hai đầu để đổ nước ra Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Ci svegliammo alle tre del mattino, sellammo i cavalli e iniziammo a salire su per il versante alberato di una montagna nel buio pesto.
Chúng tôi thức dậy lúc 3 giờ sáng, thắng yên ngựa, và bắt đầu đi lên sườn núi trong rừng rậm giữa đêm tối âm u.
La strada cominciava fra distese di artemisia, saliva su ripidi versanti ricoperti di pini e infine emergeva tra boschi di pioppi e prati di alta montagna, da dove si vedeva praticamente tutto.
Con đường bắt đầu dẫn vào vùng bình nguyên với các bụi cây ngải đắng, chạy xuyên qua dốc sườn núi mọc đầy cây thông, rồi cuối cùng đi vào những lùm cây dương và các đồng cỏ trên đỉnh núi, nơi chúng tôi có thể nhìn thấy những nơi chốn xa xăm bất tận.
Il posto in genere si trovava sul versante o sulla cima di una collina, laddove nel tardo pomeriggio e nelle prime ore della sera la brezza soffiava con più forza.
Khu này thường nằm trên sườn đồi hoặc đỉnh đồi, nơi có những cơn gió mạnh thổi qua vào khoảng xế chiều.
E finiamo a Hong Ngu, sul versante vietnamita.
Rồi chúng tôi tới Hồng Ngự bên đất Việt Nam.
Il blocco di ghiaccio era profondo un chilometro e se paragonate la lunghezza del versante in distacco al Tower Bridge di Londra, servono circa 20 ponti.
Khối băng đó sâu 3/5 dặm (~1km), và nếu so sánh độ rộng của mặt sạt lở với Cầu Tháp London, thì nó rộng khoảng 20 chiếc cầu như thế.
Di solito gli effetti delle ceneri vulcaniche sono più accentuati sul versante orientale, dove si trovano la città di Puebla e vari centri più piccoli.
Ảnh hưởng của tro núi lửa thường khốc liệt hơn về phía đông của núi lửa.
Il versante in distacco è il muro dove il ghiaccio visibile si stacca, ma in realtà scende sotto il livello del mare di altri 600 metri.
Mặt sạt lở là một bức từng nơi những tảng băng lộ thiên vỡ ra, nhưng thực tế, nó nằm sâu dưới mực nước biển vài ngàn feet nữa.
"Sul versante opposto dell"" Hasan Dag era invece accaduto qualcosa di molto diverso."
Tuy nhiên, phía sườn đối diện Hasan Dag, có một điều gì đó hoàn toàn khác xảy ra.
La Tanagra della costa orientale degli Stati Uniti, dove le foreste sono un pò più fiitte, ha un tipo di richiamo, e la Tanagra sull'altro versante, a ovest, (Clip audio: canto della Tanagra rossa) ha richiamo diverso.
Loài tanager ở bờ Đông nước Mỹ, khi rừng có phần rậm rạp hơn, có tiếng hót khác so với loài tananger ở phía bên kia, phía tây (Âm thanh: tiếng loài tanager đỏ) vậy là chúng rất khác nhau.
In questo preciso momento, il Presidente e'al cimitero di Arlington, per dare l'ultimo saluto a tre Navy Seal che hanno perso la vita sul versante di una montagna, in Afghanistan.
Ngay lúc này, ngài Tổng thống đang có mặt tại nghĩa trang Arlington, để tiễn đưa ba người lính hải quân SEAL đã hi sinh trên một ngọn núi ở Afghanistan.
Un giorno, mentre stavano camminando lungo la cresta di un monte, videro delle persone radunate in una radura vicina a una baita a una certa distanza scendendo da un versante.
Một ngày nọ, trong khi đang đi dọc theo một đỉnh đồi thì họ thấy có những người đang quy tụ trong một khoảng rừng trống gần một ngôi nhà gỗ nhỏ không xa lắm dưới sườn đồi.
Sul versante opposto, come dicevo prima, ci sono però coloro che sostengono che il problema, invece, è che gli aiuti non bastano.
Mặt khác, như đã nói, nhiều người nói rằng vấn đề là chúng ta cần nhiều tiền hơn.
Questa sezione del libro prende in esame i due versanti della polemica.
Mục này sẽ dành để tóm tắt hai mặt của cuộc tranh cãi.
Di solito il distretto di Kona, sul versante sottovento dell’isola, è più assolato, mentre la zona di Hilo, sul versante sopravento, è molto più piovosa.
Thông thường, vùng Kona nằm ở phần đảo khuất gió có nhiều nắng hơn, còn vùng Hilo nằm ở phía đón gió nên thường có nhiều mưa hơn.
L'azienda ha costruito un impianto sul versante della montagna.
Công ty đã xây 1 nhà máy ở sườn núi.
Nel tratto tra Londra e Parigi, la strada costeggia quasi integralmente le linee ferroviarie ad alta velocità LGV Nord (sul versante francese) ed High Speed 1 (su quello britannico).
Hầu hết đoạn giữa Paris và London, tuyến đường chạy song song với tuyến đường sắt cao tốc LGV Nord của Pháp (cao tốc A1 của Pháp) và đường sắt cao tốc 1 của Anh (đường cao tốc M20).
Se guardate sullo sfondo al centro, potete vedere il versante in distacco che ondeggia su e giù come uno yo-yo.
Nếu bạn nhìn vào bức nền ở giữa, bạn có thể lấy mặt sạt lở lắc lư lên xuống như một cái yo-yo.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.