versatile trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ versatile trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ versatile trong Tiếng Ý.

Từ versatile trong Tiếng Ý có các nghĩa là linh hoạt, nhiều tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ versatile

linh hoạt

adjective

La sostanza più versatile sul pianeta... e loro l'hanno usata per farci un frisbee.
Vật liệu linh hoạt nhất hành tinh, và chúng dùng nó để làm một cái đĩa đồ chơi.

nhiều tài

adjective

Xem thêm ví dụ

13 Geova è così versatile, così adattabile, che nelle Scritture gli vengono attribuiti svariati titoli.
13 Đức Giê-hô-va thật vạn năng, rất dễ thích nghi, cho nên Ngài xứng đáng mang nhiều danh hiệu khác nhau trong Kinh Thánh.
Queste cellule sono talmente versatili, queste cellule cancerose sono così versatili - noi dobbiamo semplicemente manipolarle nel modo giusto.
Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy - chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách.
Oppure i nostri cervelli sono così versatili ed espandibili da far sì che noi possiamo addestrarci ad evadere dalla scatola della nostra evoluzione?
Hay là não bộ của chúng ta rất đa dụng và có khả năng phát triển, đến độ chúng ta có thể giáo dục bản thân và vượt ra khỏi giới hạn của tiến hóa?
Creeremo una società più noiosa e uniforme, oppure più robusta e versatile?
Liệu chúng ta sẽ tạo ra một xã hội nhàm chán và đơn điệu hay sống động và linh hoạt hơn?
Alla vigilia del XVI secolo vennero alla ribalta tre geni versatili, dotati in più discipline (Leonardo da Vinci, Michelangelo Buonarroti e Raffaello Sanzio), che crearono alcuni dei capolavori più celebri dell'arte universale.
Vào đêm trước của thế kỷ 16, ba gen đa năng xuất hiện ở phía trước, với một số ngành (Leonardo da Vinci, Michelangelo Buonarroti và Raffaello Sanzio), người đã tạo ra một số kiệt tác nghệ thuật nổi tiếng nhất phổ quát.
Il MiG-31, come detto, è un aereo più versatile, che comunque può adottare il missili R-40.
MiG-31 là một loại máy bay đa chức năng và nó có thể sử dụng cả loại tên lửa R-40 đã cũ.
I genitori sanno che devono essere versatili e adattabili nel prendersi cura dei figli.
Nội trong một ngày, cha hay mẹ có thể cần phải đảm nhiệm vai trò y tá, người làm bếp, thầy cô giáo, người thi hành kỷ luật, người phân xử và nhiều vai trò khác.
UNO STRUMENTO VERSATILE
MỘT SỰ CUNG CẤP ĐA DỤNG
8 Lo spirito santo è infinitamente versatile.
8 Thánh linh của Đức Chúa Trời có tính đa dụng vô tận.
Facciamo quindi buon uso di questo versatile volantino per iniziare uno studio biblico in ottobre e aiutare persone di cuore sincero a ‘conoscere la verità’. — Giov. 8:31, 32.
Mong sao chúng ta tận dụng tờ chuyên đề hữu hiệu này vào tháng mười để mời người ta học Kinh Thánh và giúp người có lòng thành “biết lẽ thật”.—Giăng 8:31, 32.
La versatile acacia australiana
Cây keo đa dụng
In che modo il nome di Geova ci invita a pensare a lui come al più versatile e al miglior Padre che si possa immaginare?
Làm thế nào danh của Đức Giê-hô-va gợi lên trong tâm trí chúng ta hình ảnh một người Cha vạn năng và tốt nhất có thể hình dung?
Da basto e da sella Essere in grado di svolgere le più diverse mansioni; versatile.
Do có khả năng lưu trữ nhiều cài đặt khác nhau, phơ bàn rất tiện dụng.
Imparando a usare diverse introduzioni, specie se predichiamo in un territorio percorso di frequente, renderemo più vario il nostro ministero e diventeremo più versatili e abili nell’iniziare conversazioni.
Biết và dùng nhiều lời trình bày khác nhau, đặc biệt nếu anh chị phải thường xuyên trở lại rao giảng ở cùng khu vực, sẽ làm thánh chức của anh chị phong phú hơn, đồng thời giúp anh chị uyển chuyển và hữu hiệu trong việc bắt chuyện.
Queste cellule sono talmente versatili, queste cellule cancerose sono così versatili - noi dobbiamo semplicemente manipolarle nel modo giusto.
Các tế bào rất linh hoạt, các tế bào ung thư này cũng vậy – chúng ta chỉ cần sử dụng chúng đúng cách.
Nel febbraio 2018, la rivista Time nominò le Red Velvet come uno dei migliori gruppi K-pop, evidenziando i loro stili musicali versatili.
Vào tháng 2 năm 2018, tạp chí Time nêu tên Red Velvet như một trong những nhóm nhạc K-pop xuất sắc nhất, làm nổi bật phong cách đa dạng của nhóm.
Le cellule immunitarie, veicoli versatili che viaggiano all'interno del corpo, perlustrando le tracce di malattia e arrivando a una lesione pochi minuti dopo l'infortunio.
Các tế bào miễn dịch là những phương tiện linh hoạt di chuyển khắp cơ thể, tìm kiếm dấu hiệu bệnh tật và có mặt ở những vết thương chỉ trong vài phút chúng xuất hiện.
RM: È adattabile e versatile.
RM: Đây là sự tận dụng và biến tấu.
Come fonte del balsamo, per secoli le versatili “lacrime” del “piangente” lentisco hanno recato sollievo e agevolato la guarigione.
Là nguồn nhũ hương tức dầu thoa, những “giọt nước mắt” nhiều công dụng của cây mát-tít đã làm giảm cơn đau và chữa lành trong nhiều thế kỷ.
Sono versatile.
Anh rất đa tài mà.
Secondo un libro, “se siete disposti a metterci tutto l’impegno che richiedono i chihuahua, poche razze sono più versatili, amabili e adattabili”.
Sách A New Owner’s Guide to Chihuahuas nói: “Nếu bạn sẵn sàng đáp ứng những nhu cầu mà chó Chihuahua cần, bạn sẽ khó tìm đâu ra giống chó có nhiều ưu điểm, dễ thương và dễ thích nghi như giống chó này”.
Propofol è molto versatile.
Văn học là một thuật ngữ rất mơ hồ.
Kawakami è stata una doppiatrice versatile capace di modulare la voce per interpretare voci che andavano da giovani ragazzi (Hikaru Shindo, Fuyuki Hinata, Chiriko), graziose ragazze (Sugar, Misuzu Kamio, Sayuri Kurata) e personaggi comici (Ai Mori, Pirika).
Là một seiyū linh hoạt, Kawakami có thể thủ nhiều vai diễn phong phú cả về tính cách lẫn giới tính; từ những thiếu niên (Shindō Hikaru, Hinata Fuyuki, Chiriko), nhưng cô gái dễ thương (Sugar, Kamio Misuzu, Kurata Sayuri), sang các nhân vật hài hước (Mori Ai, Pirika).
Più potenti e versatili che mai, i robot svolgono compiti che sino a qualche anno fa si consideravano impossibili.
Đa năng và mạnh hơn nhiều so với trước đây, robot đang thực hiện những công việc mà vài năm trước người ta nghĩ là không thể làm được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ versatile trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.