vinegar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinegar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinegar trong Tiếng Anh.

Từ vinegar trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấm, trộn giấm, chua như giấm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinegar

giấm

noun (condiment)

He should not drink the vinegar of wine or the vinegar of anything alcoholic.
Người không được uống giấm của rượu hay giấm của bất cứ thức uống có cồn nào.

trộn giấm

verb

chua như giấm

verb

Xem thêm ví dụ

The improved air supply in this process cut the time to prepare vinegar from months to weeks.
Việc cung cấp không khí được cải thiên trong quá trình này làm giảm bớt thời gian điều chế giấm từ vài tháng còn vài tuần.
14 Boʹaz said to her at mealtime: “Come here, eat some of the bread, and dip your piece in the vinegar.”
14 Vào giờ ăn, Bô-ô nói với cô rằng: “Hãy lại đây ăn chút bánh và nhúng miếng bánh của con vào giấm”.
Apple cider vinegar ; this is among the natural remedies that helps in reducing and treating back acne as well as acne on the other parts of the body .
Táo giấm chua làm từ nước táo ép ; đây là một trong những phương pháp tự nhiên có tác dụng làm giảm và chữa lành mụn trứng cá ở lưng cũng như ở các bộ phận khác trên cơ thể .
The overall chemical reaction facilitated by these bacteria is: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O A dilute alcohol solution inoculated with Acetobacter and kept in a warm, airy place will become vinegar over the course of a few months.
Phản ứng hóa học chung nhất do các vi khuẩn thực hiện là: C2H5OH + O2 → CH3COOH + H2O Dung dịch rượu loãng trộn với Acetobacter và giữ ở nơi thoáng khí, ấm sẽ tạo ra giấm trong vòng vài tháng.
According to EU and US trade code definitions, tsukemono are classified as 'preserved vegetables' rather than 'pickles' because they are not primarily preserved in acetic acid or distilled vinegar.
Điều này có nghĩa là theo tiêu chuẩn Âu Mỹ về mã thương mại áp dụng cho thuế nhập cảng, dưa muối Nhật Bản được xem là "dưa muối", chứ không phải "dưa chua" vì chúng không được muối trong axit acetic hoặc các loại giấm chưng cất nào khác.
The presence of water in vinegar has such a profound effect on acetic acid's properties that for centuries chemists believed that glacial acetic acid and the acid found in vinegar were two different substances.
Sự có mặt của nước trong giấm đã làm ảnh hưởng đến tính chất của axit axetic mà đối với các nhà hóa học trong vài thế kỷ đã cho rằng axit axetic băng và axit axetic trong giấm là hai chất khác nhau.
The biological route accounts for only about 10% of world production, but it remains important for the production of vinegar because many food purity laws require vinegar used in foods to be of biological origin.
Ngày nay, lượng axit sản xuất theo phương pháp sinh học chỉ chiếm khoảng 10% sản lượng thế giới, nhưng nó vẫn là một phương pháp quan trọng dùng để sản xuất giấm, theo các luật về độ tinh khiết thực phẩm ở một số quốc gia quy định rằng giấm sử dụng trong thực phẩm phải có nguồn gốc từ sinh học.
Yes, put it back in the vinegar.
Bố tôi nói đúng.
They had 250 different kinds of mustards and vinegars and over 500 different kinds of fruits and vegetables and more than two dozen different kinds of bottled water -- and this was during a time when we actually used to drink tap water.
Họ có 250 loại giấm và mù tạc khác nhau và hơn 500 loại trái cây và rau rủ khác nhau và hơn 2 tá loại nước khác nhau và đó là thời gian chúng tôi thực sự thường uống nước máy..
Industrial vinegar-making methods accelerate this process by improving the supply of oxygen to the bacteria.
Các phương pháp sản xuất giấm công nghiệp, người ta tăng tốc độ phản ứng bằng cách cung cấp nhiều oxy cho vi khuẩn.
As the demand for vinegar for culinary, medical, and sanitary purposes increased, vintners quickly learned to use other organic materials to produce vinegar in the hot summer months before the grapes were ripe and ready for processing into wine.
Vì nhu cầu giấm cho mục đích ẩm thực, y tế, và vệ sinh gia tăng, những người bán rượu nho học nhanh chóng cách sử dụng các vật liệu vô cơ khác để sản xuất giấm trong các tháng hè nóng trước khi nho đã chính và sẵn sàng để sản xuất rượu vang.
The main reason for this is because, we might enjoy gazing at those giant walls of mayonnaises, mustards, vinegars, jams, but we can't actually do the math of comparing and contrasting and actually picking from that stunning display.
Lý do chính ở đây là bởi gì chúng ta có thể yêu thích nhìn vào những bức tường to lớn của sốt ma-yo, mù tạc, giấm, mứt nhưng chúng ta không thể thực hiện bài toán của sự so sách và sự tương phản và thậm chí từ sự cho thấy ngạc nhiên
Clean up any accidents with vinegar water to remove the scent; otherwise, the dog will continue to use that place to eliminate.
Hãy rửa chỗ nó lỡ tiêu tiểu bằng nước giấm để cho hết mùi; nếu không, nó sẽ tiếp tục dùng chỗ đó để tiêu tiểu.
" Vinegar fumes asphyxiates.
" Hơi giấm làm chúng ngạt thở.
In South Asia, milk was coagulated with a variety of food acids, such as lemon juice, vinegar, or yogurt and then hung to dry into loafs of paneer.
Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ.
If you force it open, the vial breaks vinegar dissolves papyrus and your secret is lost forever.
Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi.
Throughout the 17th century and the Elizabethan era, women wore ceruse, a lethal mixture of vinegar and white lead.
Trong suốt thế kỷ 17 và thời kỳ Elizabeth, phụ nữ dùng chì cacbonnat, một hỗn hợp gây chết người của giấm và chì trắng.
Wine vinegar tends to have a lower acidity than white or cider vinegars.
Giấm rượu vang thường có độ axít thấp hơn các loại giấm trắng và giấm cider.
15 The Messiah would be given vinegar and gall.
15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng.
Vinegar and baking soda.
Dấm và muối nở.
Instead of salt, asazuke can also be prepared with vinegar, nuka, or a pickling solution that is sold in stores.
Thay vì dùng muối, asazuke có thể được làm với giấm, Nukazuke, hoặc bất kỳ một loại hỗn hợp muối dưa nào khác được bán ở các cửa hàng.
Later, at mealtime, Boaz calls Ruth: ‘Approach, eat some of the bread and dip your piece in the vinegar.’
Sau đó, đến giờ ăn trưa Bô-ô gọi Ru-tơ: ‘Hãy lại gần, ăn bánh và nhúng miếng nàng trong giấm’.
You Honor's vinegar purge.
Giấm tẩy của Đức Ngài.
Would they dip it in vinegar or coat it with candy?’
Họ sẽ nhúng thuốc độc vào giấm hay bọc nó bằng lớp kẹo?”.
A byproduct of umeboshi production is umeboshi vinegar, a salty, sour condiment.
Phụ phẩm trong sản xuất umeboshi là dấm umeboshi, một loại gia vị có vị chua và mặn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinegar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.