vinyl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vinyl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vinyl trong Tiếng Anh.

Từ vinyl trong Tiếng Anh có các nghĩa là Đĩa than, bản ghi, Nhựa, đĩa nhạc, bản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vinyl

Đĩa than

bản ghi

Nhựa

đĩa nhạc

bản

Xem thêm ví dụ

These are vinyl blinds that are integrated into the windows themselves, again with failsafe mechanisms that can be lifted such that you can completely demystify, if you chose, the operations of the theater going on behind, rehearsals and so forth.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
A cassette version of Awesome Mix Volume 2 was released on June 23, 2017, while a deluxe-edition vinyl LP featuring both Awesome Mix Volume 2 and Bates' score was released on August 11, 2017.
Phiên bản cassette của Awesome Mix Volume 2 được bày bán vào ngày 23 tháng 6 năm 2017, trong khi phiên bản vinyl LP bao gồm cả album Awesome Mix Volume 2 và phần nhạc nền của Bates được phát hành vào ngày 11 tháng 8 năm 2017.
The prototype, Car Zero, is finished in Grigio Telesto (medium grey) and includes an Italian flag vinyl on both sides of the car.
Nguyên mẫu, Car Zero, đã hoàn thành trong màu xám và bao gồm một vinyl cờ Ý trên cả hai mặt của chiếc xe.
Today in the 21st century, record stores sell CDs, vinyl records and in some cases, DVDs of movies, TV shows, cartoons and concerts.
Ngày nay trong thế kỷ 21, các cửa hàng băng đĩa bán đĩa CD, đĩa than và nhiều khi là đĩa DVD của các bộ phim điện ảnh, phim truyền hình, chương trình truyền hình, phim hoạt hình và các buổi hòa nhạc.
The initial limited edition vinyl release of "Hometown Glory" does not have a promo video.
Phiên bản vinyl giới hạn ban đầu của "Hometown Glory" không kèm theo video quảng bá.
Board books make page turning easier for infants and vinyl or cloth books can go everywhere - even the tub .
Sách có bìa thường giúp trẻ nhỏ lật sang trang dễ dàng hơn và sách bằng nhựa hoặc bằng vải có thể mang đi bất kỳ đâu – thậm chí là vào bồn tắm cũng được .
Do you recall the pink vinyl songbook, “Singing and Accompanying Yourselves With Music in Your Hearts”?
Bạn còn nhớ cuốn sách hát bìa nhựa màu hồng “Hết lòng hát mừng ngợi khen Chúa” không?
Posthumously, in 2005 Orchid released Totality, a compilation album comprised all of 24 tracks from out of press and hard to find B-side and split EP material previously only available on vinyl.
Năm 2005, Orchid công bố Totality, một album tổng hợp gồm 24 track từ các B-side và split EP mà trước đó chỉ có dưới dạng đĩa vinyl.
Working under Justus von Liebig at Gießen, Regnault distinguished himself in the nascent field of organic chemistry by synthesizing several chlorinated hydrocarbons (e.g. vinyl chloride, polyvinylidene chloride, dichloromethane), and he was appointed professor of chemistry at the University of Lyon.
Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon.
In 2016, the album was re-released by Sony Classical Records on vinyl, CD, and digital formats alongside Williams' other Star Wars soundtracks.
Năm 2016, album được tái phát hành bởi Sony Classical Records dưới các định dạng vinyl, CD và kĩ thuật số bên cạnh các nhạc phẩm Star Wars khác của Williams.
The soundtrack was released on the same day as the film on CD, digital, and vinyl.
Nhạc phim được phát hành cùng ngày với bộ phim trên đĩa CD, kỹ thuật số và vinyl.
"Every Teardrop Is A Waterfall / Major Minus – CD, vinyl and digital release".
Truy cập ngày 21 tháng 7 năm 2014. ^ a ă “Every Teardrop Is A Waterfall / Major Minus – CD, vinyl and digital release”.
The film score was released on digital download on May 16, 2014, on CD on May 26, 2014, and on vinyl on August 4, 2014.
Nhạc phim được phát hành trên digital download vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, trên CD vào ngày 26 tháng 5 và trên vinyl vào ngày 4 tháng 8 năm 2014.
Check Out Taylor Swift's New Album Cover – Us Weekly Wednesday – August 18, 2010 – 2:28 pm "Speak Now Vinyl".
Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2010. ^ Check Out Taylor Swift's New Album Cover - Us Weekly Wednesday – ngày 18 tháng 8 năm 2010 – 2:28pm ^ a ă Vena, Jocelyn (ngày 27 tháng 9 năm 2010).
The vinyl edition was limited to 1000 copies.
Phiên bản đĩa vinyl được in với số lượng chỉ vài nghìn bản.
"Madonna – Sorry – US Vinyl single". discogs.
Truy cập ngày 9 tháng 6 năm 2013. ^ “Madonna – Sorry – US Vinyl single”. discogs.
This is a paper-thin shark face and a vinyl bib with the poster of "Jaws" on it.
Đây là gương mặt cá mập làm bằng giấy mỏng và một tấm poster "Jaws" đằng trước ngực áo bằng nhựa vinyl.
Initially released in 2010 before Sheeran had received worldwide critical acclaim, the EP has been re-released three times: in 2011; in 2015 as part of Sheeran's release of a collection of five of his previously released EPs (known as 5); and finally in 2016 on colored 12" vinyl.
Kể từ lúc EP được phát hành vào năm 2010 trước khi Sheeran đạt được thành công lớn, EP đã được tái phát hánh ba lần: vào năm 2011; vào năm 2015 với tư cách là một phần trong album tổng hợp 5 EP của Sheeran (5); và dưới dạng đĩa than 12" vào năm 2016.
It is also a popular ingredient in homemade vinyl record cleaning fluids together with distilled water and isopropyl alcohol.
Nó cũng là một thành phần phổ biến trong chất làm sạch vinyl làm bằng tay cùng với nước cất và rượu isopropyl.
Bahlman sold over 10,000 copies out of his shop on MacDougal Street in Manhattan, New York, and the vinyl copies became a rare collector's item.
Nhờ cửa hàng trên Phố Macdougal tại Manhattan, New York, Bahlman đã bán được hơn 10.000 bản đĩa, và những bản đĩa than trở thành mục tiêu sưu tầm của nhiều người.
It was released on both CD and vinyl, on 21 January 2008.
Bài hát này cũng được phát hành trên đĩa CD hoặc Vinyl, vào ngày 21 tháng 1, 2008.
* As your baby gets older , encourage him or her to touch the book or hold sturdier vinyl , cloth , or board books .
* Khi con bạn lớn hơn , hãy khuyến khích bé sờ chạm vào sách hoặc cầm những quyển sách bằng nhựa , vải hoặc sách có bìa cứng hơn .
It was reissued as a double CD along with Danse Manatee in 2003 on FatCat Records, and later on limited edition vinyl through FatCat.
Nó được tái bản dưới dạng CD đôi, gộp chung với Danse Manatee năm 2003 qua FatCat Records, và sau đó dạng đĩa vinyl giới hạn.
Names of movements are not actually given anywhere in the vinyl release; these are extrapolated from the CD release.
Tên của các phân đoạn không được nhắc đến trên phân bản vinyl; các tiêu đề này được suy ra từ phiên bản CD.
So evidently, he's a vinyl hipster who loves fetish manga.
Và rõ ràng, anh ta là kẻ lập dị thích những bộ truyện tranh biến thái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vinyl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.