vineyard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vineyard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vineyard trong Tiếng Anh.

Từ vineyard trong Tiếng Anh có các nghĩa là vườn nho, ruộng nho, Vườn nho, vöôøn nho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vineyard

vườn nho

noun

As noted earlier, he spoke of a certain man who had a fig tree in his vineyard.
Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình.

ruộng nho

noun

Vườn nho

noun (plantation of grape-bearing vines)

What spiritual vineyard existed in the first century, but what happened after the death of the apostles?
Vườn nho thiêng liêng nào hiện hữu vào thế kỷ thứ nhất, nhưng điều gì xảy ra sau khi các sứ đồ chết?

vöôøn nho

noun

Xem thêm ví dụ

Vehicular traffic is now catered for by a newer bridge, from which splendid views may be had of the original bridge and an aqueduct that takes water to the vineyards of Saint-Jean-de-Fos.
Hiện tại, giao thông bằng xe cộ qua lại được phục vụ bởi một cây cầu mới, từ đó có thể quan sát được vẻ đẹp lộng lẫy của cây cầu Pont du Diable, cầu máng nước đã cạn và khu vườn nho của Saint-Jean-de-Fos.
The publisher quickly got the point, especially when the counselor continued: “How do you think Jehovah, the Owner of the vineyard, views your situation?”
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
A protective wall, carefully fashioned terraces, and a watchman’s booth marked a well-kept hillside vineyard.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Suppose we need to measure the temperature in a vineyard.
Giả sử chúng ta cần đo nhiệt độ trong một vườn nho.
The Vineyard and Its Owner
Vườn nho và chủ vườn
As noted earlier, he spoke of a certain man who had a fig tree in his vineyard.
Như đề cập ở trên, ngài nói về người có cây vả trong vườn nho mình.
I labored in that vineyard for a quarter century before making my way to a little kingdom of the just in upstate South Carolina, a Methodist-affiliated institution of higher learning called Wofford College.
Tôi lao động trong vườn nho đó trong 1⁄4 thế kỷ trước khi di chuyển đến một vương quốc nhỏ bé ở phía bắc South Carolina, một ngôi trường thuộc Giáo hội Giám Lý có tên là Cao đẳng Woffford.
“They will certainly build houses and have occupancy; and they will certainly plant vineyards and eat their fruitage.
“Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.
The President said: “Now is the time for members and missionaries to come together ... [and] labor in the Lord’s vineyard to bring souls unto Him.
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
* The Lord set watchmen over the vineyard, D&C 101:44–58.
* Chúa đặt người canh gác vườn nho, GLGƯ 101:44–58.
10 “Come up against her vineyard terraces and bring ruin,
10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá,
The village, dating from the early thirteenth century, is known for its historic character and its wine, produced by the town's vineyards.
Thị trấn có niên đại từ đầu thế kỷ 13, được biết đến với nhân vật lịch sử và rượu vang của nó, được sản xuất bởi những vườn nho của thị trấn.
Fig trees growing at the edges of vineyards in ancient Israel offered field workers ideal places for a brief rest.
Khi được trồng trên bờ vườn nho ở nước Y-sơ-ra-ên xưa, cây vả cung cấp một nơi lý tưởng cho những người làm việc ngoài đồng áng nghỉ ngơi chốc lát.
So he said exactly how many sheep were left behind while the owner searched for a stray, how many hours workers labored in the vineyard, and how many talents were given in trust. —Matthew 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30.
Đó là lý do ngài nói chính xác bao nhiêu con chiên bị bỏ lại trong khi người chủ đi tìm con bị lạc, số giờ người làm công phải làm trong vườn nho, và số ta-lâng được giao.—Ma-thi-ơ 18:12-14; 20:1-16; 25:14-30.
They [inhabitants of God’s promised new world] will certainly build houses and have occupancy; and they will certainly plant vineyards and eat their fruitage.
Dân ta [cư dân của thế giới mới mà Đức Chúa Trời hứa] sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.
31 And it came to pass that the Lord of the vineyard did ataste of the fruit, every sort according to its number.
31 Và chuyện rằng, Chúa vườn nếm thử trái cây ấy, ông nếm đủ loại theo thứ tự của nó.
Regarding the way people will live and work then, the prophecy continues: “They will certainly build houses and have occupancy; and they will certainly plant vineyards and eat their fruitage.
Nhà tiên tri ghi tiếp về cách người ta sẽ sống và làm việc vào lúc đó: “Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái.
+ 2 In due season he sent a slave to the cultivators to collect some of the fruits of the vineyard from them.
+ 2 Đến mùa thu hoạch, ông sai một đầy tớ đến gặp những người trồng nho để thu một phần hoa lợi của vườn.
The challenge is to be more profitable servants in the Lord’s vineyard.
Thử thách đó là trở thành các tôi tớ hữu dụng trong vườn nho của Chúa.
(Revelation 21:4) “They will build houses and live in them, and they will plant vineyards and eat their fruitage.” —Isaiah 65:21.
“Dân ta sẽ xây nhà và ở, trồng vườn nho và ăn trái”.—Ê-sai 65:21.
* Servants of the Lord shall prune his vineyard for the last time, Jacob 6.
* Các tôi tớ của Chúa sẽ tỉa xén vườn nho của Ngài lần cuối cùng, GCốp 6.
The Comtois is used today for hauling wood in the pine forests of the Jura in the mountainous regions of the Massif Central, and for working in the vineyards in the Arbois area.
Các con ngựa Comtois được sử dụng ngày hôm nay để kéo gỗ trong rừng thông của Jura ở vùng núi của Massif Central, và làm việc trong các vườn nho trong khu vực Arbois.
This vineyard is close to the famous "Clos Charlemagne" which was the property of the Emperor Charlemagne until 775.
Vườn nho này khá gần với thửa ruộng nổi tiếng: "Clos Charlemagne" thuộc tài sản của Vua Charlemagne cho tới năm 775.
It is never too late so long as the Master of the vineyard says there is time.
Không bao giờ quá trễ miễn là tới lúc Chủ của vườn nho nói rằng đã đến lúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vineyard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới vineyard

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.