vines trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vines trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vines trong Tiếng Anh.
Từ vines trong Tiếng Anh có các nghĩa là nho, cây, rượu vàng, mây, Mây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vines
nho
|
cây
|
rượu vàng
|
mây
|
Mây
|
Xem thêm ví dụ
Of the competitors to NetWare, only Banyan Vines had comparable technical strengths, but Banyan never gained a secure base. Những đối thủ của phần mềm mạng, chỉ có Banyan Vines có những kỹ thuậy mạnh để cạnh tranh nhưng Banyan chẳng bao giờ có một vị thế an toàn. |
“Vines and Figs and Pomegranates” After leading his people in the wilderness for 40 years, Moses set an enticing prospect before them —that of eating the fruitage of the Promised Land. “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Habakkuk had an exemplary attitude, for he said: “Although the fig tree itself may not blossom, and there may be no yield on the vines; the work of the olive tree may actually turn out a failure, and the terraces themselves may actually produce no food; the flock may actually be severed from the pen, and there may be no herd in the enclosures; yet, as for me, I will exult in Jehovah himself; I will be joyful in the God of my salvation.” Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”. |
Vine, the Greek word noʹe·ma (rendered “mental powers”) has the thought of “purpose” or “device.” Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words). |
When “the harvest of the earth,” that is, the harvest of those who will be saved, is completed, it will be time for the angel to hurl “into the great winepress of the anger of God” the gathering of “the vine of the earth.” Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’. |
Outside, the wind was tearing at the vines that fringed the window as the wild rain came pelting down. Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống. |
Every family will dwell in peace under its own vine and fig tree. Mỗi gia đình sẽ sống trong sự bình yên dưới cây nho và cây vả mình. |
They also generally display a greater resistance to disease and insects, especially to the squash vine borer. Nhìn chung chúng cũng có khả năng kháng bệnh và côn trùng tốt hiown, đặc biệt là loài squash vine borer. |
To ensure a good harvest, the farmer regularly pruned the vine to enhance productivity and hoed the soil to keep weeds, briars, and thorns at bay. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
(Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Indeed, when two humans are at odds, there may be a measure of blame on both sides, since both are imperfect and prone to err. (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words) Thật vậy, khi hai người bất hòa, có lẽ cả hai bên đều có một phần lỗi, vì cả hai đều bất toàn và có khuynh hướng phạm sai lầm. |
Although the vine’s branches in the illustration refer to Jesus’ apostles and other Christians who are in line for a place in God’s heavenly Kingdom, the illustration contains truths from which all of Christ’s followers today can benefit. —John 3:16; 10:16. Mặc dù các nhánh nho trong minh họa ám chỉ các sứ đồ của Chúa Giê-su và những tín đồ được thừa kế Nước Đức Chúa Trời, nhưng tất cả môn đồ Đấng Christ ngày nay đều có thể được lợi ích từ những lẽ thật chứa đựng trong minh họa.—Giăng 3:16; 10:16. |
They will devour your vines and your fig trees. Chúng sẽ ăn nuốt cây nho, cây vả ngươi. |
The area was divided into the Champagne pouilleuse—the chalky, barren plains east of Reims—and Champagne viticole, the forested hillside region known as the Montagne de Reims between Reims and the Marne river where the vines were planted. Khu vực này được chia thành Champagne pouilleuse – vùng đồng bằng cằn cỗi, có chứa đá phấn ở phía đông Reims – và Champagne viticole, vùng sườn đồi rừng được gọi là Montagne de Reims nằm giữa Reims và sông Marne, nho được trồng ở vùng Champagne viticole này. |
The Bible says at Micah 4:3, 4: “They will actually sit, each one under his vine and under his fig tree, and there will be no one making them tremble; for the very mouth of Jehovah of armies has spoken it.” Kinh Thánh nói nơi Mi-chê 4:3, 4: “Ai nấy sẽ ngồi dưới cây nho mình và dưới cây vả mình, không ai làm cho lo-sợ; vì miệng Đức Giê-hô-va vạn-quân đã phán”. |
It is called codex by way of metaphor from the trunks (codex) of trees or vines, as if it were a wooden stock, because it contains in itself a multitude of books, as it were of branches." Nó được gọi là codex bằng cách ẩn dụ từ những thân cây (codex) của cây hoặc dây leo, như thể nó là một khối gỗ, bởi vì nó có chứa trong nó vô số các cuốn sách, như thể sách là các nhánh cây". |
(b) What is the significance of each one ‘sitting under his own vine and fig tree’? (b) Việc mỗi người ‘đều ngồi dưới cây nho và cây vả của mình’ có ý nghĩa gì? |
Once, Burebista, a Dacian king, angered by the wine abuse of his warriors, cut down the vines; his people gave up drinking wine. Sau đó, Burebista, một nhà vua Dacia, trở nên giận dữ bởi sự lạm dụng rượu vang của các chiến binh và chặt cây nho đi; người dân từ bỏ uống rượu vang. |
12 And I will ruin her vines and her fig trees, of which she has said: 12 Ta sẽ hủy phá các cây nho và cây vả của nó, tức những thứ mà nó nói rằng: |
“Take Care of This Vine”! “Chăm sóc cây nho này”! |
Nazirites were to abstain from the product of the vine and all intoxicating beverages, requiring self-denial. Người Na-xi-rê phải kiêng cữ rượu và vật uống say, đòi hỏi phải hạn chế mình. |
During what many call the Last Supper, Jesus told his disciples: “I am the true vine, and my Father is the cultivator.” Trong bữa tối mà nhiều người gọi là Bữa Tiệc Thánh, Chúa Giê-su nói với môn đồ: “Ta là cây nho thật, còn Cha Ta là người trồng nho”. |
10 Your mother was like a vine+ in your blood,* planted by waters. 10 Mẹ ngươi từng như cây nho*+ trồng bên dòng nước. |
Also in 2015, David Vine's book Base Nation, found 800 US military bases located outside of the US, including 174 bases in Germany, 113 in Japan, and 83 in South Korea, the total costs, an estimated $100 billion a year. Năm 2015, David Vine thống kê rằng có 800 căn cứ quân sự Mỹ ở nước ngoài, gồm 174 ở Đức, 113 ở Nhật, 83 ở Hàn Quốc, tiêu tốn 100 tỷ USD kinh phí duy trì mỗi năm. |
32 For their vine is from the vine of Sodʹom 32 Cây nho của chúng bắt nguồn từ cây nho ở Sô-đôm, |
At the same time, he believed that during the foretold Thousand Year Reign of Christ, grape vines will produce 10,000 branches, each branch 10,000 twigs, each twig 10,000 shoots, each shoot 10,000 clusters, each cluster 10,000 grapes, and each grape the equivalent of 1,000 quarts [1,000 l] of wine. Chẳng hạn, ông Papias khao khát hiểu được lời Chúa và thường trích dẫn phần Kinh Thánh Tân ước, nhưng đồng thời ông lại tin rằng trong Triều Đại Một Ngàn Năm sắp đến của Chúa Giê-su, các cây nho sẽ có 10.000 cành, mỗi cành có 10.000 cành nhỏ, mỗi cành nhỏ có 10.000 nhánh, mỗi nhánh có 10.000 chùm, mỗi chùm có 10.000 trái và mỗi trái tương đương 1.000 lít rượu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vines trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới vines
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.