viola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viola trong Tiếng Ý.

Từ viola trong Tiếng Ý có các nghĩa là tím, cây hoa tím, màu tím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viola

tím

noun

E abbiamo preso i cupcake viola proprio per lei.
Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé.

cây hoa tím

adjective

màu tím

adjective

E abbiamo preso i cupcake viola proprio per lei.
Và đặc biệt bọn con có làm cupcakes màu tím cho con bé.

Xem thêm ví dụ

Quindi, per mantenere il DNA in ordine e regolare l'accesso al codice genetico, viene avvolto attorno a queste proteine viola - come le chiamo io.
Bởi vậy để giữ cho ADN ở trạng thái có tổ chức và để điều khiển việc tiếp cận mã di truyền, nó được cuốn quanh những phân tử protein mầu tím này -- tôi đã đánh dấu mầu tím ở đây.
+ 11 In te un uomo si comporta in modo detestabile con la moglie del suo prossimo,+ un altro contamina la nuora con una condotta oscena+ e un altro ancora viola sua sorella, figlia del suo stesso padre.
+ 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình.
In un’altra rivelazione, le norme morali del Signore comandano che i sacri poteri della procreazione vengano protetti e utilizzati solo tra l’uomo e la donna, tra marito e moglie.13 Solo lo spargimento di sangue innocente e la rinnegazione dello Spirito Santo superano in gravità l’uso improprio di questo potere.14 Se una persona viola la legge, la dottrina del pentimento insegna come cancellare le conseguenze di questa violazione.
Trong một điều mặc khải khác, tiêu chuẩn đạo đức của Chúa truyền lệnh rằng các khả năng thiêng liêng của việc sinh con phải được bảo vệ và chỉ được sử dụng giữa người nam và người nữ, giữa vợ chồng mà thôi.13 Việc sử dụng sai khả năng này là một tội lỗi nghiêm trọng hơn bất cứ tội lỗi nào khác ngoại trừ tội làm đổ máu người vô tội hay tội chối bỏ Đức Thánh Linh.14 Nếu một người vi phạm luật này thì giáo lý về sự hối cải dạy cách xóa bỏ hậu quả của sự phạm giới này.
Dopo aver fatto molte ricerche, Ciara si è fatta costruire una piramide viola di legno per ricordare il triangolo viola che veniva cucito sulle uniformi dei testimoni di Geova nei campi di concentramento per identificarli.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Il viola perlato non ti dona per niente.
Tông tím đó không hợp chất của cô đâu.
Molti non sapevano nemmeno che nei campi di concentramento nazisti i Testimoni portavano uno speciale contrassegno, un triangolo viola”.
Nhiều người cũng không biết Nhân Chứng trong trại tập trung của Quốc Xã đã đeo một dấu hiệu riêng biệt để được nhận diện—đó là tam giác tím”.
Dio raramente viola l’arbitrio dei Suoi figli intervenendo contro qualcuno per il bene di altri.
Thượng Đế hiếm khi hạn chế quyền tự quyết của bất cứ con cái nào của Ngài bằng cách can thiệp chống lại người này để giúp đỡ người kia.
Sapevo che non avrebbero retto la verità sul liquido viola e avevo ragione.
Con biết hai đứa nó không thể bình tĩnh khi nghe sự thật về chất tím, và bọn nó đã chứng minh là con đúng.
(Geremia 33:20, 21) Se una persona viola qualche legge fisica, ad esempio la legge di gravità, ne paga le conseguenze.
(Giê-rê-mi 33:20, 21) Nếu đi ngược lại một số định luật vật lý, chẳng hạn như định luật về trọng lực, một người sẽ gánh chịu hậu quả.
Noi dichiariamo che colui che usa il corpo di un’altra persona che Dio gli ha donato, senza la sanzione divina, viola l’anima di quella persona, viola il suo scopo principale e i suoi processi vitali, ‘la chiave stessa’ della vita, come ebbe una volta a chiamarla il presidente Boyd K.
Chúng ta tuyên bố rằng người nào sử dụng thân thể mà Thượng Đế ban cho người khác mà không có sự chấp thuận của Ngài thì lạm dụng chính linh hồn của cá nhân đó, lạm dụng mục đích chính yếu và tiến trình của sự sống, ‘rất thiết yếu’ cho sự sống, như Chủ Tịch Boyd K.
Le autorità del campo facevano spesso commenti sprezzanti su di lui per il triangolo viola che portava, il segno che identificava i prigionieri Testimoni.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
Quello viola.
Cậu màu tím kia.
Appena si aspetta di vedere th ́color oro fiori di ginestre un ́ ° ° ́fiori o ́'scopa, un ́th ́ erica flowerin', tutte le campane viola, un ́ centinaia o ́farfalle flutterin ́un ́ api hummin ́un ́ allodole Soarin ́di un ́ singin'.
Chỉ cần bạn chờ đợi cho đến khi bạn nhìn thấy hoa cây kim tước hoa màu vàng là một ́ngày thứ ́ hoa o ́th ́ chổi, ́th ́ thạch flowerin, tất cả các chuông màu tím, một " bướm hàng trăm o ́ flutterin ́một ́ con ong hummin ́một ́ skylarks soarin lập một " Singin'.
Ci volle qualche secondo perché Mr Dursley si rendesse conto che l'uomo indossava un mantello viola.
Nhưng chỉ vài giây sau, ông Dursley chợt nhận ra là gã đàn ông đó cũng khoác áo trùm màu tím.
Versando benzina sul fuoco, il Nord viola il patto di non aggressione.
Bắc Triều Tiên đã vi phạm hiệp ước không xâm phạm lãnh thổ.
Sotto ogni punto di vista l’utilizzo di materiale pornografico offende Dio e viola il Suo comandamento di non commettere adulterio e di “non fare alcunché di simile” (DeA 59:6).
Việc sử dụng tài liệu khiêu dâm trong bất cứ phương diện nào đều xúc phạm đến Thượng Đế và vi phạm lệnh truyền của Ngài là chúng ta không được phạm tội ngoại tình “hay làm bất cứ điều gì tương tự điều này” (GLGƯ 59:6).
Chi ne fa uso viola chiaramente il comando di Dio di ‘purificarsi da ogni contaminazione di carne e di spirito’.
Việc dùng những chất ấy rõ ràng là vi phạm lời dạy dỗ của Đức Chúa Trời bảo “hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ bẩn phần xác thịt và phần thần-linh” (II Cô-rinh-tô 7:1).
Hai dei ciuffi viola la'sotto?
Bà có một mớ màu tím ở dưới này?
Certo, se tutte le mucche fossero viola vi annoiereste anche di loro.
Ý tôi là, nếu tất cả những con bò đều màu tím thì bạn cũng sẽ chán thôi.
+ 11 Ho anche emanato l’ordine che, se qualcuno viola questo decreto, venga tolta una trave dalla sua casa e lui vi sia appeso,* e la sua casa sia trasformata in latrina pubblica* a motivo della sua trasgressione.
+ 11 Ta cũng ban chiếu chỉ là nếu bất cứ ai vi phạm sắc lệnh này thì một thanh gỗ của nhà kẻ ấy sẽ bị rút ra và hắn sẽ bị treo lên thanh gỗ đó,* rồi nhà hắn sẽ thành hố xí công cộng* vì tội ấy.
Il rooting potrebbe essere legale a Singapore se effettuato per ottenere l'interoperabilità del software e se ciò non viola alcun copyright, ma la questione non è ancora stata decretata da un tribunale.
Root có thể là hợp pháp tại Singapore nếu được thực hiện với mục đích tương tác và không vi phạm bản quyền, nhưng điều này chưa được kiểm chứng trước tòa.
Non posso prendere il potere o difendermi con un atto che viola queste sacre tradizioni.
Ta không thể đi đến quyền lực hay thậm chí bảo vệ mình... bằng một hành động đi ngược lại một trong những truyền thống thiêng liêng nhất.
Quando qualcuno viola la nostra persona o la nostra proprietà, ci sono delle autorità a cui rivolgersi.
Khi tính mạng hay tài sản của chúng ta bị xâm phạm, có nhà chức trách hoặc những người có thẩm quyền mà chúng ta có thể nhờ cậy được.
Di solito si viola la legge sui diritti d’autore (copyright) facendone copie per altri, anche quando si cedono gratis.
Sao chép chương trình để chuyền cho người khác, dù tặng miễn phí, thường là vi phạm luật bản quyền.
(Ebrei 4:13; Proverbi 15:3; Galati 6:7, 8) Geova farà quindi in modo che chi viola le sue leggi, per esempio quelle contro la menzogna e il furto, non divenga suddito del suo governo.
Do đó, Đức Giê-hô-va sẽ loại ra những ai vi phạm các luật pháp của Ngài, như là các luật cấm nói dối và trộm cắp.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.