violare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violare trong Tiếng Ý.

Từ violare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cưỡng hiếp, vi phạm, xâm phạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violare

cưỡng hiếp

verb

Stavi violando quella ragazza?
Mày đã cưỡng hiếp con bé đó hả?

vi phạm

verb

Bush non ha mai violato la Convenzione di Ginevra.
Bush chưa từng vi phạm Công ước Geneva.

xâm phạm

verb

Ha violato il diritto di custodia di suo marito.
Cô đã xâm phạm quyền nuôi giữ của chồng cô.

Xem thêm ví dụ

(1 Pietro 2:22) I nemici lo accusano falsamente di violare il sabato, di essere un ubriacone e indemoniato, ma Gesù non è disonorato dalle loro menzogne.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
La libertà di ognuno è condizionata da leggi fisiche, come la legge di gravità, che non si possono violare impunemente.
Người nào cũng bị các định luật vật lý, như là luật về trọng lực, giới hạn sự tự do của mình. Không một ai lơ đi luật này mà lại không bị hậu quả thảm hại.
Alfred ha progettato quel 5 perché potesse violare le Tre Leggi.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.
Nonostante questo avvertimento, gli Israeliti continuarono a violare i comandamenti di Dio.
Bất chấp lời cảnh cáo này, dân Y Sơ Ra Ên liên tục vi phạm các giáo lệnh của Thượng Đế.
(Atti 15:28, 29) Per un Testimone violare tale legge divina sarebbe inammissibile quanto condonare l’idolatria o la fornicazione.
Điều răn rõ ràng trong Kinh-thánh không cho phép chúng ta thay đổi lập trường (Công-vụ các Sứ-đồ 15:28, 29).
Poi domanda: “Se, per non violare la Legge di Mosè, la circoncisione viene praticata anche di Sabato, come potete infuriarvi contro di me per il fatto che di Sabato ho ridato piena salute a un uomo?
Rồi ngài hỏi dân chúng: “Nếu một người được cắt bì vào ngày Sa-bát để không vi phạm Luật pháp Môi-se thì sao anh em lại giận dữ với tôi vì tôi đã làm cho một người được hoàn toàn khỏe mạnh vào ngày Sa-bát?
Nel Libro di Isaia, possiamo trovare una risposta che, sebbene si riferisca al giorno del Signore, si applica anche agli altri comandamenti che dobbiamo osservare: “Trattieni il piè per non violare il sabato facendo i tuoi affari nel mio santo giorno” (Isaia 58:13).
Trong sách Ê Sai, chúng ta có thể tìm thấy một câu trả lời rằng, mặc dù có liên quan đến ngày Sa Bát, nhưng cũng áp dụng cho các giáo lệnh khác mà chúng ta cũng phải tuân giữ. “Nếu ngươi ngừa giữ chân mình trong ngày Sa Bát, không làm vừa ý mình trong ngày thánh của ta” (Ê Sai 58:13).
Quindi fece violare la legge di Dio anche ad Adamo.
Xong Ê-va cũng lôi kéo A-đam theo và nghịch lại luật-pháp của Đức Chúa Trời nữa.
Violare la legge di castità è un peccato grave e un abuso del nostro tabernacolo di carne.
Việc vi phạm luật trinh khiết là một tội lỗi đau thương và là cách lạm dụng thân thể của chúng ta.
Non che scegliamo deliberatamente di violare un principio: il fatto è che siamo deboli.
Điều đó không có nghĩa là chúng ta cố tình vi phạm một tiêu chuẩn nào đó, nhưng chỉ vì chúng ta yếu đuối.
Quando i miei amici mi avevano proposto di violare il giardino mi ero sentito a disagio, ma mi era mancato il coraggio di dire di no e così avevo represso i miei sentimenti.
Khi các bạn của tôi đề nghị chúng tôi xâm nhập vào khu vườn, tôi đã cảm thấy khó chịu, nhưng vì thiếu can đảm để nói ‘không’ và làm ngơ với những cảm nghĩ của mình.
Se riesco a entrare nell'inventario dell'ospedale e registrare una carenza di sangue 0 negativo, posso fermare l'intervento senza violare le regole di Wesley.
Nếu tôi có thể xâm nhập vào bản kiểm kê của bệnh viện và vào sổ thiếu hụt máu O-âm tính. Tôi có thể trì hoãn cuộc phẫu thuật, mà không phạm quy tắc của Wesley.
Gli Stati Uniti continuano quotidianamente a violare i termini dei trattati di Fort Laramie del 1851 e 1868 con i Lakota.
Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ vẫn hàng ngày vi phạm những điều luật của những năm 1851 và 1868 hiệp ước Fort Laramie đối với người Lakota.
14 Uno degli scopi principali di Satana è quello di indurre le persone a violare le leggi di Dio che regolano l’uso delle facoltà riproduttive e la divina istituzione del matrimonio e della famiglia.
14 Mục tiêu chính của Sa-tan là khiến cho người ta vi phạm những luật pháp của Đức Chúa Trời liên quan đến việc xử dụng khả năng sinh dục của họ và sự sắp đặt của Ngài về hôn nhân và gia đình.
L’espressione “tutto ciò” può riferirsi alla potenza che Dio concede per ‘vincere il mondo’, vale a dire per trionfare sulla società umana ingiusta e sui suoi tentativi di farci violare i comandamenti di Geova.
Chữ “sự gì” có thể hiểu là sức lực do Đức Chúa Trời ban cho để “thắng hơn thế-gian”, hay chiến thắng được xã hội loài người bất công với những cám dỗ khiến vi phạm các điều răn của Đức Giê-hô-va (Giăng 16:33).
Harvey, sto per violare le norme del dipartimento sulle tecniche d'interrogatorio.
Harvey, tôi sắp sửa vi phạm điều luật của phòng cảnh sát về các cách thức thẩm vấn.
(Risate) Così ho preso questa informazione, l'ho girata a una giornalista del WSJ, che conosco e di cui mi fido, e lei è stata in grado di contattare molti altri - ex funzionari delle forze dell'ordine che hanno parlato in forma anonima e confermato che, in effetti, l'FBI ha una squadra apposita che fa solo quello: violare i computer degli obiettivi di sorveglianza.
(Cười) Nên tôi đã lấy thông tin náy và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng của tờ Walll Street, cô ấy có thể liên hệ với một vài viên chức nguyên hành pháp trước đây để về vấn đề này và xác nhận thực tế là FBI có một đội chuyên gia không làm gì khác ngoài việc xâm nhập máy tính của những mục tiêu cần giám sát .
7 Oltre a proteggerci, la legge della libertà ci permette di soddisfare tutti i nostri legittimi desideri senza danneggiare noi stessi né violare i diritti e la libertà altrui.
7 Ngoài việc bảo vệ chúng ta, luật pháp của sự tự do cũng cho phép chúng ta thỏa mãn mọi ước muốn chính đáng mà không gây hại cho mình, cũng không xâm phạm quyền lợi và sự tự do của người khác.
Satana è estremamente bravo a ostacolare la comunicazione spirituale inducendo le persone, tramite la tentazione, a violare le leggi sulle quali si fonda la comunicazione spirituale.
Sa Tan rất tài giỏi trong việc ngăn chặn sự giao tiếp thuộc linh bằng cách xúi giục người ta vi phạm các luật pháp là nền tảng của sự giao tiếp thuộc linh, qua sự cám dỗ.
Stasera, chi verrà sorpreso a violare il coprifuoco sarà ritenuto complice del nemico e condannato come terrorista senza clemenza e senza alcuna eccezione.
Tối nay, những kẻ vi phạm lệnh giới nghiêm sẽ bị coi là kẻ thù và bị truy tố như một tên khủng bố. Không ngoại lệ hay dung tha.
In primo luogo, non può violare l’arbitrio di un’altra persona.
Thứ nhất, nó không thể vi phạm quyền tự quyết của người khác.
Queste persone dimostrarono la loro dedizione al Signore essendo disposti a morire piuttosto che violare una promessa che avevano fatto al Signore.
Những người này cho thấy sự tận tâm của họ đối với Chúa bằng cách thà chết chứ không vi phạm lời hứa họ đã lập với Chúa.
Sì, sto cercando di violare un firewall protetto da Tor, e mi serve qualcosa per aiutarmi a collegarmi a un satellite KH Hexagon.
Vâng, tôi đang cố gắng vượt qua tường lửa và tôi cần một cái gì đó để giúp tôi thoát khỏi lỗ khóa lục giác vệ tinh, thế nên...
E io rispetto l'istituzione del matrimonio, troppo per poterla violare.
Và tôi rất tôn trọng việc hôn nhân và không muốn làm tổn hại nó.
Dipendiamo fortemente dagli utenti per l'individuazione di contenuti che possono violare le nostre norme.
Để phát hiện các nội dung có thể vi phạm chính sách, chúng tôi thực sự cần rất nhiều sự trợ giúp từ người dùng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.