tradire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tradire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tradire trong Tiếng Ý.

Từ tradire trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại tình, phản, phản bội, để lộ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tradire

ngoại tình

verb

Mia moglie mi tradisce con un altro uomo.
Vợ tôi ngoại tình với người đàn ông khác.

phản

verb

Non ti ho tradito.
Tôi không phản bội cậu.

phản bội

verb

Non ti ho tradito.
Tôi không phản bội cậu.

để lộ ra

verb

In che modo i capi di Giuda tradiscono la mancanza di santo timore?
Người Giu-đa để lộ ra là họ thiếu sự kính sợ Đức Chúa Trời như thế nào?

Xem thêm ví dụ

" Non tradire la Sua verità. "
" Không được phản bội những sự thật này. "
23 Lui rispose: “Colui che mette la mano con me nella scodella è quello che mi tradirà.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
In modo simile ai cristiani dovrebbe ripugnare l’idea di tradire il loro Dio, Geova, e il proprio coniuge commettendo adulterio, per quanto allettante possa essere il peccato.
Tương tự thế, tín đồ Đấng Christ nên gớm ghét ý nghĩ phản bội Đức Giê-hô-va cũng như người hôn phối của họ qua việc phạm tội ngoại tình—dù động cơ phạm tội là gì đi nữa (Thi-thiên 51:1, 4; Cô-lô-se 3:5).
Avrei potuto avere problemi di assuefazione o con la legge, avrei perso la fiducia dei miei genitori e, cosa ancora più importante, avrei potuto tradire la fiducia che il Padre celeste ha in me.
Có lẽ tôi đã phải vất vả với thói nghiện ngập, gặp rắc rối với luật pháp, đánh mất sự tin cậy của cha mẹ tôi, và hơn hết là tôi đã có thể phụ lòng tin cậy của Cha Thiên Thượng nơi tôi.
Come sappiamo che non ci tradirà?
Làm sao biết được hắn không giở quẻ chứ?
Traete profitto da questa chiave importante: in tutte le vostre prove, tribolazioni, tentazioni, afflizioni, preoccupazioni, catene, imprigionamento e morte, accertatevi di non tradire il cielo, di non tradire Gesù Cristo, di non tradire i fratelli, di non tradire le rivelazioni di Dio, siano esse nella Bibbia, nel Libro di Mormon, in Dottrina e Alleanze, o in qualsiasi altra rivelazione che sia stata fatta o che verrà fatta all’uomo in questo mondo o in quello avvenire.
hãy hưởng lợi ích từ Bí Quyết quan trọng này—để trong tất cả mọi thử thách, rắc rối, cám dỗ, hoạn nạn, gông cùm, giam giữ và cái chết, hãy chắc chắn rằng các anh chị em không phản bôi thiên thượng; rằng các anh chị em không phản bôi Chúa Giê Su Ky Tô; rằng các anh chị em không phản bôi các anh em trong Giáo Hôi; rằng các anh chị em không phản bôi những điều mặc khai của Thượng Đế, cho dù trong Kinh Thánh, Sách Mặc Môn hoặc sách Giáo Lý và Giao Ước, hay bất cứ điều gì khác mà đã hoặc sẽ được bản cho và mặc khai cho con người trong thế giới này hoặc thế giới mai sau.
Sully, cosa si prova a tradire la propria razza?
Sully, cảm giác phản bội lại đồng loại thế nào hả?
Ed ho bisogno di accertarmi che nessun altro mi tradira'.
Và tôi cần đảm bảo không bị ai khác phản bội.
Non ti tradirò mai.
Tớ không bao giờ dối cậu cả.
Probabilmente vorrò tradire io per primo.
Tôi sẽ nóng lòng để đưa ra sự phản bội trước.
Sì, era difficile vivere nel mondo romano senza tradire la fede cristiana.
Đúng vậy, sống trong thế giới La Mã mà không phản bội đức tin đạo đấng Christ rất là khó.
L'amore non dovrebbe mai tradire.
Tốt hơn hết là không bao giờ phản bội trong tình yêu.
Il clero lo accusò di tradire la chiesa e riuscì a convincere il re a impedirgli di continuare il suo lavoro di traduzione.
Hàng giáo phẩm buộc tội ông phản bội giáo hội, thuyết phục nhà vua không cho ông dịch Kinh Thánh.
per tradire Gesù; Cristo istituisce
phản Chúa Giê-su; Đấng Christ thiết
Sì, il segreto del vero potere... è non tradire mai le proprie intenzioni, non mostrare mai i propri sentimenti.
Bí mật của sức mạnh thực sự là đừng bao giờ phản bội những mục đích của mình, đừng bộc lộ cảm xúc ra bên ngoài.
(c) Grazie a quale debolezza il Diavolo riuscì a insinuare nel cuore di Giuda Iscariota il desiderio di tradire Gesù?
c) Sự yếu kém nào đã để cho Ma-quỉ nhơn dịp để vào lòng Giu-đa Ích-ca-ri-ốt mưu phản Giê-su?
Be', è un gran peccato che la nipote di Clem Maragon mi costringa a tradire i nobili principi con cui sono cresciuto.
Đây là một ngày Chủ nhật buồn khi cháu gái của Clem Maragon bắt buộc tôi phải đi ngược lại những bài học hiền hòa mà tôi từng được dạy.
La morte, prima di tradire gli amici!
Chết, còn hơn là phản bội bạn bè!
“Uno di voi mi tradirà”, rivela.
Ngài tiết lộ: “Có một người trong các ngươi sẽ phản ta”.
Credi che ti possa tradire?
Anh không nghĩ rằng tôi sẽ phản bội anh đấy chứ?
E cosi'ti sta pagando per tradire un compagno dell'Ovest?
Và hắn đã trả các anh bao nhiêu để phản bội một đồng đội Tây Địa?
Il suo socio la stava per tradire, percio'ha agito per primo.
Đối tác của anh sẽ xử anh, cho nên anh xử đối tác trước.
Ma siamo stati noi a tradire lei, Padre.
Nhưng mà chúng ta mới là người phản bội cô ây, cha à
Non le chiederei mai di tradire la sua gente.
Tôi không đời nào yêu cầu ông phản lại dân tộc mình.
Come tutti ben sappiamo, Gesù lodò il buon Samaritano che, per servire il suo prossimo, aveva usato lo stesso tipo di moneta che Giuda usò per tradire il suo Salvatore.
Như chúng ta đều biết, Chúa Giê Su khen ngợi Người Sa Ma Ri Nhân Lành đã dùng cùng đồng tiền đó để phục vụ đồng bào mình nhưng Giu Đa đã dùng đồng tiền đó để phản bội Đấng Cứu Rỗi của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tradire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.