violin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ violin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ violin trong Tiếng Anh.

Từ violin trong Tiếng Anh có các nghĩa là vĩ cầm, người chơi viôlông, đàn viôlông, Vĩ cầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ violin

vĩ cầm

noun (string instrument)

He made the trombone sound like a violin!
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!

người chơi viôlông

noun

đàn viôlông

noun

Flowing water acts like a theremin or a violin.
Dòng nước chảy đóng vai trò như một cây đàn viôlông

Vĩ cầm

noun (bowed string instrument, usually with four strings tuned in perfect fifths)

Is our little red violin,'The Red Violin'?
Có phải cây đàn màu đỏ là cây Vĩ Cầm Đỏ?

Xem thêm ví dụ

Look at the violin.
Nhìn cái đàn violin này đi.
Ilove going for a swim, then afterwards sitting down to read anovel or listen to elassieal musie, or playing the violin.
Thùy Dương rất mê đi bơi, rồi sau đó về nhà ngồi đọc một quyển tiểu thuyết hoặc nghe nhạc cổ điển, hoặc chơi vĩ cầm.
He had a violin worth $ 3 million.
Và một Cây Violin trị giá 3 triệu USD.
He made the trombone sound like a violin!
Anh đã làm kèn trombon nghe giống như tiếng vĩ cầm!
Occasionally the Italian word divisi (meaning divided, abbrev. div.) marks a point where an instrumental section, typically the first violins, is to be divided into two groups for rendering passages that might, for example, include full chords.
Thỉnh thoảng từ divisi (từ tiếng Ý, có nghĩa là chia, viết tắt là div.) đánh dấu một thời điểm mà một bộ phận của dàn nhạc - thông thường là những nhạc công vĩ cầm thứ nhất, được chia thành hai nhóm nhằm thể hiện các đoạn nhạc mà - ví dụ như - có thể bao hàm một hợp âm toàn phần.
My violin.
Cây vĩ cầm của tôi.
Nathaniel's story has become a beacon for homelessness and mental health advocacy throughout the United States, as told through the book and the movie "The Soloist," but I became his friend, and I became his violin teacher, and I told him that wherever he had his violin, and wherever I had mine, I would play a lesson with him.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
He sold a violin to pay for his train ticket home, and then took to his bed, feigning illness, until he was told he would not have to return.
Ông đã bán cây đàn violin để mua vé tàu hỏa về nhà, sau đó trèo lên giường, giả vờ bị bệnh cho đến khi được biết là sẽ không phải quay trở lại.
He followed me to my table and sat beside me, pointing at my violin case.
Anh ta đi theo tôi đến bàn ăn của tôi và ngồi bên cạnh tôi, chỉ vào cái hộp đựng cây vĩ cầm.
Perlman first became interested in the violin after hearing a classical music performance on the radio.
Perlman trở nên thích thú với đàn violin sau khi nghe một bản nhạc cổ điển trên radio.
I was picked as winner and presented with a fine violin in an alligator-skin case.
Tôi đoạt giải và được tặng một cây vĩ cầm thật tốt với hộp đựng bằng da cá sấu.
Their precious, righteous 21-year-old daughter, Georgia, a senior in violin performance at Indiana University, had been hit by a truck while riding her bicycle home after a Church meeting.
Đứa con gái quý giá và ngay chính 21 tuổi của họ là Georgia, một sinh viên năm cuối học ngành biểu diễn vĩ cầm ở trường Indiana University, đã bị một chiếc xe tải tông vào trong khi cô ta đang đạp xe đạp về nhà sau một buổi họp nhà thờ.
Then, we hear a broadly lyric first theme played by the violins.
Sau đó, chúng ta sẽ được nghe chủ đề đầu tiên với tính trữ tình được chơi bởi các cây violin.
This album is the debut of King Crimson's fifth incarnation, featuring original member and guitarist Robert Fripp and new members John Wetton (vocals, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (percussion), and Bill Bruford (drums).
Album này ra mắt "phiên bản" thứ ba của King Crimson, gồm tay guitar/trưởng nhóm Robert Fripp và các thành viên mới John Wetton (hát, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (bộ gõ), và Bill Bruford (trống).
And he said that there were still times when he wished he could go back and play the organ the way he used to, and that for me, medical school could wait, but that the violin simply would not.
Và ông nói là có những lúc ông ước rằng ông có thể quay trở lại và chơi organ như ông đã từng như thế, và ông nói với tôi rằng, trường y khoa có thể chờ đợi tôi, nhưng violin thì đơn giản là không.
I loved the Sibelius violin concerto.
em rất thích giai điệu violin Sibelius.
Mendelssohn originally proposed the idea of the violin concerto to Ferdinand David, a close friend and then concertmaster of the Leipzig Gewandhaus Orchestra.
Lúc đầu Mendelssohn ngỏ ý về chuyện viết một violon concerto với Ferdinand David, một người bạn thân và là concertmaster của dàn nhạc Leipzig Gewandhaus.
Violin,” he said as he approached.
Anh ta nói khi đến gần tôi: “Đàn vĩ cầm.”
She started playing the violin when she was two and a half years old, but preferred the family piano.
Cô bắt đầu chơi Violon vào lúc 2 tuổi rưỡi, tuy nhiên, cô lại tỏ ra thích thú với cây Piano của gia đình hơn.
Influenced by Western genres such as jazz and blues, ryūkōka incorporated Western instruments such as the violin, harmonica, and guitar.
Chịu ảnh hưởng bởi những dòng nhạc của phương Tây như jazz và blues, ryūkōka đã kết hợp với những nhạc cụ phương Tây như vĩ cầm, harmonica và guitar.
The piece opens with a short introduction by the harps, with the solo violin quickly entering with the motif.
Khúc nhạc được mở đầu bằng đoạn giới thiệu ngắn của đàn harp, sau đó violin nhanh chóng bắt đầu motif.
A violin is a "little viola", a violone is a "big viola" or a bass violin, and a violoncello (often abbreviated cello) is a "small violone" (or literally, a "small big viola").
Vĩ cầm (violin) là "viola nhỏ", còn loại đàn mang tên violone có tên nghĩa là "viola lớn" hay vĩ cầm đệm, trung hồ cầm (violoncello hay cello) là "violone nhỏ".
A violin?
Vĩ cầm à?
Ten days later, on March 23, 1893, Benjamin wrote in his journal: “I awoke this morning and took my violin from its case.
Mười ngày sau đó, vào ngày 23 tháng Ba năm 1893, Benjamin viết vào nhật ký của mình: “Tôi thức dậy buổi sáng hôm ấy và lấy cây vĩ cầm ra khỏi thùng của nó.
He is best known for inventing the nail violin in 1740.
Ông nổi tiếng với phát minh ra máy kéo sợi Jenny năm 1764.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ violin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.