saddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saddle trong Tiếng Anh.

Từ saddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là yên ngựa, yên, yên xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saddle

yên ngựa

noun

Once again we saddled our horses and started up the mountainside.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.

yên

noun

Once again we saddled our horses and started up the mountainside.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.

yên xe

noun (seat on an animal)

Not in the saddle, but in the mind.
Không trên yên xe nhưng trong tâm trí

Xem thêm ví dụ

It is linked to the Iztaccihuatl volcano to the north by the high saddle known as the Paso de Cortés.
Nó kết nối với núi lửa Iztaccihuatl phía bắc qua yên cao được gọi là Paso de Cortés.
He'll be fine as long as we leave his saddle and all our stuff here.
Cậu ấy sẽ ổn nếu ta bỏ lại đồ và cái yên ở đây.
The breeding program for the French Saddle Pony was initiated in 1969 by the Association Française du Poney de Croisement (French Association of Cross-bred Ponies), who wanted to create and promote a French Sport Pony, initially under the name Poney de Croisement (Cross-bred Pony).
Các chương trình nhân giống cho Saddle Pony được khởi xướng vào năm 1969 bởi Hiệp hội Française du Poney de Croisement, người muốn tạo ra và thúc đẩy một giống ngựa lùn thể thao của Pháp, ban đầu dưới tên Poney de Croisement.
After eighteen months in the New York City townhouse, Nixon and his wife moved in 1981 to Saddle River, New Jersey.
Sau 18 tháng trong sống trong nhà tại thành phố New York, Richard Nixon và vợ chuyến đến Saddle River, New Jersey vào năm 1981.
Saddle the horses.
Thắng yên ngựa đi.
She'll be saddled and placed on my mantle.
Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta.
Today, the Bespechney line still contains the Russian Saddle Horse blood.
Ngày nay, dòng Bespechney vẫn chứa dòng máu ngựa yên Nga.
He considered the quagga (now extinct) well-suited to domestication due to being easy to train to saddle and harness.
Ông coi con Quagga (giờ đã bị tuyệt chủng) rất phù hợp để thuần hóa bởi nó rất dễ huấn luyện để làm ngựa cưỡi và đóng yên.
The advent of mechanisation threatened all French draught breeds, and while many draught breeders turned their production towards the meat market, Norman Cob breeders instead crossed their horses with Thoroughbreds to contribute to the fledgling Selle Francais breed, now the national saddle horse of France.
Sự ra đời của cơ giới đe dọa tất cả các dự giống Pháp, và trong khi nhiều ngựa lùn các nhà lai tạo biến sản xuất của nó đối với các thị trường thịt ngựa, Norman Cob lai tạo thay vì lai với con ngựa của nó với Ngựa Thuần Chủng, để đóng góp vào sự non trẻ của ngựa Selle Francais giống, bây giờ là con ngựa yên quốc gia Pháp.
In the late 1950s, the Saddle Horse Capital became centered in Shelby County, Kentucky, largely due to the success of breeders Charles and Helen Crabtree, the latter a renowned equitation coach.
Trong những năm cuối thập niên 1950, các Saddle Horse Capital trở thành trung tâm trong Shelby County, Kentucky, phần lớn là do sự thành công của các nhà lai tạo Charles và Helen Crabtree.
34 Meanwhile, Rachel had taken the teraphim statues and put them in the woman’s saddle basket of the camel, and she was sitting on them.
34 Ra-chên đã giấu các tượng thê-ra-phim trong yên lạc đà dành cho phụ nữ và cô đang ngồi trên đó.
Upon hearing the report, the old man asks them to saddle an ass for him so that he might catch up with God’s prophet.
Sau khi nghe chuyện, tiên tri già bảo con mình thắng lừa để ông đuổi theo nhà tiên tri của Đức Chúa Trời.
Once again we saddled our horses and started up the mountainside.
Và một lần nữa chúng tôi thắng yên ngựa và bắt đầu đi lên sườn núi.
Seven and two bits for the saddle.
Bảy đô và hai mươi lăm xu cho bộ yên cương.
We saddled up, Will Zachary and me and many others.
Chúng tôi thắng ngựa, Will Zachary và tôi và nhiều người khác.
I'm not the only sap that gets saddled with a kid around here.
Tôi không phải thằng ngu duy nhất kiếm tiền nuôi con ở đây đâu.
Unlike previous games, horses can be found by obtaining saddles randomly dropped from boxes or beaten officers.
Không giống như các bản trước đây, người chơi có thể tìm thấy ngựa bằng cách lấy yên ngựa bỏ ngẫu nhiên trong các hòm đồ hoặc từ các viên sĩ quan bị đánh đập.
Environmental justice, for those of you who may not be familiar with the term, goes something like this: no community should be saddled with more environmental burdens and less environmental benefits than any other.
Cho những người chưa biết đến thuật ngữ này, công bằng môi trường có nghĩa là không một cộng đồng nào phải chịu gánh nặng môi trường nhiều hơn và được hưởng lợi ích môi trường ít hơn cộng đồng khác.
The saddles will be arriving in the next shipment
Yên ngựa sẽ đến trong chuyến hàng tới
They saddled the donkey for him, and he mounted it.
Vậy, họ thắng yên lừa và ông leo lên.
In the absence of a wind shift, the region is designated a col, akin to a geographic saddle between two mountain peaks.
Nếu không có sự thay đổi của gió, khu vực này được gọi là col, giống như một cái yên ngựa địa lý giữa hai đỉnh núi.
Saddle up, my good, brave knights!
Lên ngựa đi, hỡi những hiệp sĩ tài giỏi, gan dạ của ta!
“Send your saddle, then, to the hotel of the Musketeers, and your horse can be brought back with ours.”
- Sai đem bộ yên của cậu đến dinh trại Ngự lâm quân, rồi đưa ngay ngựa của cậu về đây
Saddle your horses.
Thắng yên ngựa đi.
Spray the product on the saddle, while avoiding direct sunlight.
Phun sản phẩm lên yên xe trong khi tránh ánh nắng mặt trời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.