vitto e alloggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vitto e alloggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitto e alloggio trong Tiếng Ý.
Từ vitto e alloggio trong Tiếng Ý có các nghĩa là phoøng troï vaø côm thaùng, chăn gối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vitto e alloggio
phoøng troï vaø côm thaùng(room and board) |
chăn gối(bed and board) |
Xem thêm ví dụ
Dopo il diploma, una squadra professionista gli ha offerto una paga più vitto e alloggio. Sau khi em tốt nghiệp trung học, một đội bóng chuyên nghiệp đã đề nghị trả tiền, cho ăn ở. |
In cambio, garantiscono loro vitto e alloggio gratis e a volte corrispondono alla famiglia uno stipendio mensile Đổi lại, họ cung cấp thức ăn và chỗ ở miễn phí và thỉnh thoảng trả cho gia đình một khoản lương tháng. |
Tieni un paio di centoni per l'aborto, per il vitto e l'alloggio di Nick. Đây là mấy trăm để đi phá thai và tiền ăn ở của Nick. |
Un uomo e sua moglie, che era sterile, trattano con benignità Eliseo, offrendogli regolarmente vitto e alloggio. Cặp vợ chồng không có con tỏ lòng tốt với ông Ê-li-sê, thường cung cấp thực phẩm và chỗ ở cho ông. |
Le faccio pagare vitto e alloggio. Ông bắt đầu tính tiền thân chủ đi. |
Era buona norma provvedere vitto e alloggio senza badare a spese. Ngoài ra, khách cũng được lo chu đáo về thức ăn, chỗ ở và nhiều thứ khác. |
Mi assicurerò che ci forniscano vitto e alloggio. Để tôi đi kêu thị trưởng lo cho chúng ta thức ăn và chỗ ở. |
Essi sostennero personalmente tutte le spese di viaggio, vitto e alloggio. — Atti 16:11, 12. Như vậy, tất cả những chi phí về di chuyển, đồ ăn và chỗ ở đều do chính tay họ tự cung cấp (Công-vụ các Sứ-đồ 16:11, 12). |
Lì c’era una casa per i pionieri; le spese di vitto e alloggio ammontavano a 10 dollari al mese. Nơi đó có một nhà cho những người tiên phong, và tiền trọ là 10 Mỹ kim một tháng. |
Il mio gruppo parrocchiale di 50 persone ha bisogno di vitto e alloggio per una settimana mentre aggiustiamo le abitazioni. Nhóm 50 người của tôi cần có chỗ ở và thức ăn trong một tuần trong khi sửa chữa nhà cửa. |
Lo spirito di Dio spinge inoltre le famiglie di Testimoni che vivono sulle isole a provvedere vitto e alloggio, cosa che per alcuni comporta dei sacrifici. Thánh linh Đức Chúa Trời cũng thúc đẩy các gia đình Nhân Chứng trên đảo cung cấp nơi ăn ở, và đối với nhiều gia đình, điều này là cả một sự hy sinh. |
Anche i membri del Corpo Direttivo e tutti gli altri che lavorano a tempo pieno alla produzione di Bibbie e pubblicazioni bibliche ricevono solo vitto e alloggio (una stanza) e un piccolo sussidio. Ngay đến những hội viên của Hội đồng Lãnh đạo Trung ương và tất cả những người làm việc trọn thời gian để sửa soạn và sản xuất Kinh-thánh và sách báo dựa trên Kinh-thánh chỉ nhận được phòng ngủ, thức ăn miễn phí và một số tiền nhỏ để tiêu vặt. |
Il popolo aveva sei giorni per raccogliere legna e provvedere per le proprie necessità relative a vitto, vestiario e alloggio. Dân chúng có sáu ngày để nhặt củi cũng như để lo cho nhu cầu thức ăn, quần áo và chỗ ở. |
Ma che dire delle necessità materiali, come vitto, vestiario e alloggio? Nhưng nói sao về những nhu cầu vật chất—thức ăn, quần áo và nhà cửa? |
(1 Timoteo 5:8) Ma i figli non hanno bisogno solo di vitto, vestiario e alloggio. (1 Ti-mô-thê 5:8) Nhưng con cái không chỉ cần thực phẩm, quần áo và chỗ ở. |
Evitando queste cose e conformandoci alle norme bibliche saremo grandemente aiutati a soddisfare il nostro bisogno di vitto, vestiario e alloggio. Tránh những việc như thế để sống phù hợp với các tiêu chuẩn của Kinh-thánh có thể giúp chúng ta thật nhiều để thỏa mãn các nhu cầu thực phẩm, quần áo và chỗ ở. |
Proprio come Dio ha elargito alcuni doni su tutti i Suoi figli mortali senza richiedere l’obbedienza alle Sue leggi, i genitori devono fornire molti benefici come vitto e alloggio, anche se i figli non rispettano appieno le richieste dei genitori. Cũng giống như Thượng Đế đã ban một số ân tứ cho con cái trên trần thế mà không đòi hỏi mỗi người phải tuân theo luật pháp của Ngài, cha mẹ chu cấp nhiều điều như nhà cửa và thức ăn, cho dù con cái của họ không hoàn toàn tuân theo tất cả những đòi hỏi của cha mẹ. |
Queste donne non solo guadagnano il denaro che serve per vitto, vestiario e alloggio, ma anche cucinano, fanno il bucato e puliscono la casa. Những phụ nữ này không chỉ phải kiếm tiền để mua thực phẩm, quần áo và trang trải cho nơi ăn chốn ở, nhưng họ còn có trách nhiệm nấu ăn, giặt giũ và lau chùi nhà cửa. |
● Il diritto a ricevere vitto, alloggio e servizi medici adeguati. ● Quyền có đủ dinh dưỡng, nhà ở và dịch vụ y tế. |
Fondò un’istituzione che offre vitto, alloggio e programmi educativi. Ông mở một trường để cung cấp nơi ăn chốn ở và điều kiện học tập cho họ. |
Dipendevano da lei per il vitto, l'alloggio e, cosa più importante, per il senso di stabilità che infondeva. Chúng phụ thuộc vào cô - thức ăn, nơi nương tựa, và quan trọng nhất là sự ổn định. |
Così la società mi provvede vitto, vestiario e alloggio per tutto il tempo che dovrò ancora rimanere dietro le sbarre e forse anche dopo; questo non è pagare un debito ma piuttosto abdicare alla responsabilità”. Câu này được viết từ lâu lắm rồi, nhưng vẫn thật đúng cho tới ngày nay (Châm-ngôn 15:1). |
Avevano preso con sé degli uomini di Pàran+ ed erano arrivati in Egitto dal faraone, re d’Egitto, che aveva garantito ad Adàd vitto, alloggio e terreni. Họ dẫn thêm người từ Pha-ran+ đến Ai Cập và gặp Pha-ra-ôn, vua Ai Cập. Pha-ra-ôn cho Ha-đát một ngôi nhà, một phần trợ cấp lương thực và một mảnh đất. |
Qui kòsmos si riferisce al sistema mondiale in cui viviamo, la società umana nel suo insieme, e comprende tutte quelle cose che hanno attinenza con la vita quotidiana, come vitto, alloggio e vestiario. Trong đoạn Kinh Thánh đó, chữ koʹsmos ám chỉ thế gian chúng ta đang sống, tức xã hội loài người nói chung, kể cả những nhu cầu bình thường của đời sống như nhà cửa, thức ăn và quần áo. |
Fra queste ci sono vitto, alloggio, vestiario e svago, per non parlare di un’infinità di altre preoccupazioni se la coppia ha figli. Điều này bao gồm nhà cửa, thực phẩm, quần áo, giải trí—chưa kể vô số những mối quan tâm khác nếu có con cái. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitto e alloggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vitto e alloggio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.