vivace trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vivace trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivace trong Tiếng Ý.
Từ vivace trong Tiếng Ý có các nghĩa là lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vivace
lanh lợiadjective |
nhanh nhẹnadjective |
nhanh tríadjective |
Xem thêm ví dụ
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Panciotto rosso era lucida come raso e ha flirtato le sue ali e la coda e inclinò la testa e saltò su con ogni sorta di grazia vivace. Áo ghi lê màu đỏ của ông là như bóng như satin và ông tán tỉnh cánh và đuôi của mình và nghiêng đầu và nhảy về với tất cả các loại ân sủng sống động. |
“Tutti pensavano che fossi una felice e vivace proclamatrice a tempo pieno. “Tất cả mọi người đều nghĩ rằng tôi là người truyền giáo trọn thời gian hạnh phúc và hoạt bát. |
Un vivace racconto biblico chiarisce ulteriormente il punto. Một lời tường thuật sống động trong Kinh Thánh cho biết thêm về điều này. |
Per stimolare una vivace trattazione della videocassetta, considerare tutte le domande riportate. Để cho cuộc thảo luận sôi nổi, hãy hỏi từng câu hỏi trong bài. |
Alcuni anni fa, a nostra figlia e a nostro genero è stato chiesto di insegnare insieme in una classe della Primaria composta da cinque bambini di quattro anni molto vivaci. Cách đây một vài năm, con gái và con rể của chúng tôi đã được kêu gọi để cùng giảng dạy một lớp trong Hội Thiếu Nhi với năm đứa bé trai bốn tuổi hiếu động. |
Era, come dice uno scrittore, “affascinato dalle proporzioni matematiche della scrittura araba, . . . e la sua sensibilità cromatica era stimolata dalla calligrafia abbellita con lamine d’oro, d’argento e di altri minerali dai colori vivaci”. Theo lời của một tác giả, ông “say mê tính cân đối chính xác của chữ viết Ả-rập,... và chữ viết đẹp được tô điểm bằng một lớp mỏng vàng bạc và những đá sặc sỡ đã kích thích khả năng cảm thụ của ông về màu sắc”. |
Che piccolo guerriero vivace sei! Một chiến binh nhỏ bé hoạt bát. |
Pesci dai colori vivaci e di una varietà di forme e misure nuotavano velocemente avanti e indietro. Loài cá với màu sắc rực rỡ, đủ hình dạng và kích thước bơi qua bơi lại. |
Barbara era molto vivace e popolare, così ballammo assieme per meno di un minuto, prima che un altro ragazzo chiedesse di ballare con lei. Barbara rất hoạt bát và nổi tiếng, vì vậy tôi chỉ được khiêu vũ với cô ấy chưa tới một phút thì đã phải nhường chỗ cho một thanh niên khác. |
Quel ragazzino è vivace! Anh bạn nhỏ kia thật thích vui đùa |
Non avevo idea che era in lui per essere così vivace disinvoltura. Tôi không có ý tưởng đó là anh ta để được như vậy airily nhanh. |
“Era una ragazzina vivace e piena di fantasia, e amava dipingere. Cháu là đứa trẻ năng động, có óc sáng tạo và thích vẽ. |
In realtà, non c'era nessuno da vedere, ma i servi, e quando il loro padrone era assente hanno vissuto una vita di lusso sotto le scale, dove c'era una cucina enorme appeso su in ottone lucido e peltro, e un grande sala servi ́dove c'erano quattro o cinque pasti abbondanti mangiate ogni giorno, e dove una grande quantità di vivaci romping continuato Medlock quando la signora era fuori strada. Trong thực tế, không có ai nhìn thấy nhưng các công chức, và khi chủ nhân của mình đã được đi họ sống một cuộc sống sang trọng bên dưới cầu thang, nơi có một nhà bếp khổng lồ treo về đồng sáng và thiếc, và một lớn công chức, hội trường, nơi có bốn hoặc năm bữa ăn phong phú ăn mỗi ngày, và nơi mà rất nhiều sinh động chuyện ấy tiếp tục khi bà Medlock được ra khỏi con đường. |
Inizia a dipingere, nel centro più vivace della pittura europea. Huyện lỵ đóng ở trấn Nhất Điều Sơn. |
Ethel Seiderman, una vivace, amata attivista del posto dove vivo in California. Ethel Seiderman, một nhà hoạt động can đảm và được yêu mến gần nơi tôi sống ở California, Bà đi đôi giày thiết kế màu đỏ, và thần chú của bà là: một chiếc khăn thì tốt nhưng 2 cái thì tuyệt hơn. |
un signore minuto e anziano, vestito elegantemente, con un viso eccezionalmente intelligente e vivace e una percepibile aura di tristezza. Một người đàn ông cao tuổi, nhỏ thó, ăn mặc tinh tế, có khuôn mặt sáng sủa, sinh động khác thường nhưng lập tức không giấu được nỗi buồn. |
Era da un sacco di tempo che non ci facevamo una cena tanto vivace! Rõ ràng là chúng ta đã không có một bữa ăn vui vẻ như vầy từ lâu lắm rồi. |
È un’esperienza fuori del comune nuotare in mezzo alle oltre cento specie di pesci tropicali dai colori vivaci nella barriera corallina. Thật là một kinh nghiệm tuyệt vời khi bơi giữa những dải san hô ngầm và hàng trăm giống cá đầy màu sắc vùng nhiệt đới. |
IN ITALIA, nell’inverno del 2004, il periodo natalizio è stato segnato da un vivace dibattito. VÀO mùa đông năm 2004, Lễ Giáng Sinh ở nước Ý được đánh dấu bởi một cuộc tranh luận sôi nổi. |
Davide aveva un carattere esuberante e amava la musica allegra, vivace e molto ritmata. Là người sôi nổi, Đa-vít yêu thích các loại nhạc vui nhộn và sống động. |
Ma per me, l'aspetto più emozionante fu vedere i giudici della Corte Suprema alle prese con il DNA isolato, tramite una serie di analogie vivace e scambi esuberanti, molto simile al modo che ha fatto nostra squadra legale per gli ultimi sette anni. Nhưng còn tôi, điều hồi hộp nhất là xem cuộc chiến vì DNA phân lập từ tòa án tối cao, qua trao đổi sôi nổi và tương tự nhau, rất giống với cách đội pháp lí từng làm trong 7 năm qua. |
Anche se la letteratura del Mali è meno famosa della sua musica, il Mali è sempre stato uno dei paesi con i più vivaci centri intellettuali. Mặc dù văn học của Mali kém nổi tiếng hơn nền âm nhạc của chính quốc gia này, Mali vẫn luôn là một trong những trung tâm văn hóa tri thức sống động nhất châu Phi. |
Intelligente... Vivace... e degno del Paradiso, comunque tu lo definisca. Thông minh... mạnh mẽ... và xứng đáng với Thiên Đường, dù ngươi định nghĩa nó thế nào. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivace trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới vivace
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.