vital trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vital trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vital trong Tiếng Anh.

Từ vital trong Tiếng Anh có các nghĩa là sống còn, sống, quan trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vital

sống còn

adjective

One of vital importance, if we are to gain victory.
Một điều quan trọng sống còn, để chúng ta dành chiến thắng.

sống

verb noun

One of vital importance, if we are to gain victory.
Một điều quan trọng sống còn, để chúng ta dành chiến thắng.

quan trọng

adjective

Why was that vital then, and why is it vital now?
Tại sao điều đó là quan trọng vào lúc bấy giờ và cả ngày nay?

Xem thêm ví dụ

These exercises are vital to helping students understand how the doctrinal statements they have been learning are relevant to modern circumstances.
Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay.
(b) To be delivered, what was vital for Lot and his family?
b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình?
Deprived of further American support, the MRK continued to rely on the French military mission to provide both vital basic and technical training for its own naval personnel, receiving thereafter some aid from China and Yugoslavia.
Mất đi sự hỗ trợ của Mỹ, Hải quân Hoàng gia Khmer tiếp tục dựa vào Phái bộ quân sự Pháp để nhận sự huấn luyện kỹ thuật cơ bản quan trọng cho nhân viên hải quân, sau đó nhận được một số trợ giúp từ Trung Quốc và Nam Tư.
The Israeli army had a total strength, including reservists, of 264,000, though this number could not be sustained, as the reservists were vital to civilian life.
Quân Israel lúc tổng động viên, tức bao gồm cả quân dự bị, gồm 264.000 người, dù số quân đó không thể duy trì lâu dài được, vì quân dự bị đóng vai trò sống còn trong vận hành cuộc sống hàng ngày của đất nước.
From what I'm reading on her vitals here, it don't look good.
Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm.
It is vital to keep in mind, however, that when there is no divinely provided principle, rule, or law, it would be improper to impose the judgments of our own conscience on fellow Christians in what are purely personal matters. —Romans 14:1-4; Galatians 6:5.
Tuy nhiên, điều quan trọng để nhớ là khi Đức Chúa Trời không ban cho nguyên tắc, điều lệ hay luật pháp, thì việc bắt buộc anh em cùng đạo theo sự phán đoán của lương tâm chúng ta về những vấn đề hoàn toàn riêng tư là điều không đúng.—Rô-ma 14:1-4; Ga-la-ti 6:5.
She rescued survivors when Lexington was lost, part of the price for preserving the vital lines of communication to Australia and New Zealand and stopping further Japanese expansion southward.
Nó đã vớt những người sống sót của chiếc Lexington khi nó bị mất, cái giá phải trả cho việc bảo toàn được tuyến đường lưu thông hàng hải huyết mạch đến Australia và New Zealand cùng ngăn chặn được sự bành trướng của Nhật Bản về phía Nam.
(1 Corinthians 9:20-23) While never compromising where vital Scriptural principles were involved, Paul felt that he could go along with the suggestion of the older men.
(1 Cô-rinh-tô 9:20-23) Dù không bao giờ hòa giải về những nguyên tắc quan trọng của Kinh Thánh, Phao-lô thấy rằng ông có thể nghe theo lời đề nghị của các trưởng lão.
Which is exactly why a strong monarchy, the physical manifestation of God's will on earth, is more vital now than ever.
Đó chính là lý do mà việc một nền quân chủ mạnh mẽ, hình tượng vật chất tượng trưng cho ý của Chúa rõ ràng nhất trên đời này, trở nên quan trọng hơn bao giờ việc
Their testimony is vital in the Lord’s work of salvation.
Chứng ngôn của họ là thiết yếu trong công việc cứu rỗi của Chúa.
She played a vital role in the implementation of the reform of human resources management at FAO.
Bà đóng một vai trò quan trọng trong việc thực hiện cải cách quản lý nguồn nhân lực tại FAO.
(Matthew 4:4) Notice, Jesus said that God is the source of “every utterance” vital to our life.
(Ma-thi-ơ 4:4) Hãy chú ý, Chúa Giê-su cho thấy rằng Đức Chúa Trời là nguồn của “mọi lời nói” thiết yếu cho đời sống chúng ta.
Thus, the government of Bermuda has recognized the need and its responsibility as having some of the Sargasso Sea within its national jurisdiction -- but the vast majority is beyond -- to help spearhead a movement to achieve protection for this vital area.
Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này.
12 Whether the child is a boy or a girl, the influence of the father’s masculine qualities can make a vital contribution to the development of a rounded-out, balanced personality.
12 Dù là con trai hay gái, nam tính của người cha có thể đóng góp lớn lao cho sự phát triển một nhân cách đàng hoàng và thăng bằng cho đứa con.
Adherence to this truth—“walking” in it—is vital for salvation.
Bám chặt vào lẽ thật này—“làm” theo lẽ thật—là điều trọng yếu để được cứu rỗi (Galat 2 5, Nguyễn thế Thuấn [Ga-la-ti 2:5]; II Giăng 4; I Ti-mô-thê 2:3, 4).
The city is a vital traffic hub because all major European roads and European railway lines lead to Budapest.
Thành phố là một trung tâm giao thông quan trọng vì tất cả các tuyến đường chính của châu Âu và các tuyến đường sắt châu Âu đều dẫn đến Budapest.
What vital teaching must true witnesses be telling others?
Các nhân-chứng thật phải nói với người khác về sự dạy dỗ chính yếu nào?
Though the nation experiences a repeated burning, like a big tree cut down for fuel, a vital stump of the symbolic tree of Israel will remain.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Faith, works, and right association are vital, indispensable.
Đức tin, việc làm và sự kết hợp với người tốt, tất cả đều chính yếu, tối cần thiết.
This means that a large percentage of our brothers lost out on hearing convention parts that presented vital information about the prophetic word.
Điều này có nghĩa là một số lớn anh em chúng ta đã bỏ lỡ cơ hội nghe những phần của chương trình trình bày tin tức thiết yếu về lời tiên tri.
The Roman–Parthian War of 58–63 or the War of the Armenian Succession was fought between the Roman Empire and the Parthian Empire over control of Armenia, a vital buffer state between the two realms.
Chiến tranh La Mã-Parthia từ năm 58 tới năm 63 hay còn được gọi là Chiến tranh Kế vị Armenia, là cuộc chiến tranh xảy ra giữa Đế quốc La Mã và đế chế Parthia nhằm tranh giành quyền kiểm soát đối với Armenia, một quốc gia đệm quan trọng giữa hai thế lực.
Education has long been a prime factor in the centralization of Bangkok and will play a vital role in the government's efforts to decentralize the country.
Giáo dục từ lâu đã là một nhân tố chính trong việc tập trung của Bangkok và sẽ đóng một vai trò quan trọng trong những nỗ lực của chính phủ để phân cấp đất nước.
Seeking to learn, understand, and recognize truth is a vital part of our mortal experience.
Việc tìm cách học hỏi, hiểu, và nhận ra lẽ thật là một phần quan trọng của kinh nghiệm trần thế của chúng ta.
(b) Why is it vital to have intense love for one another?
b) Tại sao tối quan trọng là có sự yêu thương lẫn nhau đậm đà như thế?
Peter’s example can teach us a vital lesson.
Trường hợp của Phi-e-rơ có thể dạy cho chúng ta một bài học quan trọng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vital trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.