vitreous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vitreous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vitreous trong Tiếng Anh.

Từ vitreous trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuỷ tinh, như thuỷ tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vitreous

thuỷ tinh

noun

như thuỷ tinh

adjective

Xem thêm ví dụ

From this seam tiny fibrils radiate throughout the vitreous humor.
Từ đường nối đó các thớ nhỏ xíu tỏa ra khắp pha lê dịch.
Vitreous humor
Pha lê dịch
Its light-sensitive layer is anchored to the layer behind it and to the vitreous humor only at its front margin and at the optic nerve, with a weaker attachment at the focal center.
Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm.
And because they're suspended within the vitreous humor, the gel-like liquid that fills the inside of your eye, floaters drift along with your eye movements, and seem to bounce a little when your eye stops.
Và vì chúng lơ lửng trên dịch thủy tinh thể, chất dịch giống như gel lấp đầy bên trong mắt, chúng trôi nổi theo chuyển động của mắt và dội lại một chút khi mắt ta dừng lại.
Fluid from the vitreous chamber can then leak in behind the retina, lifting it from its bed.
Chất lỏng từ phòng pha lê có thể rỉ ra phía sau võng mạc, nâng nó lên khỏi nền.
It is almost always found as the vitreous (amorphous) form; however, it can be crystallized after extensive annealing (that is, under prolonged heat).
Nó gần như luôn luôn được tìm thấy ở dạng dạng thủy tinh (vô định hình); tuy nhiên, nó có thể được kết tinh sau khi nở rộng (dưới tác dụng nhiệt kéo dài).
Blood cells escape into the vitreous humor, and these are seen as a sudden flurry of floaters.
Tế bào máu lan vào pha lê dịch, khiến người ta thình lình thấy hàng loạt đốm.
By the time of birth, these fibers and other cells have changed to become the vitreous humor.
Vào lúc chào đời, các sợi này và các tế bào khác đã thay đổi để trở thành pha lê dịch.
The vitreous body helps hold the rest of the retina in place.
Pha lê dịch giúp giữ yên tại chỗ phần còn lại của võng mạc.
At temperatures above 1100 °C kyanite decomposes into mullite and vitreous silica via the following reaction: 3(Al2O3·SiO2) → 3Al2O3·2SiO2 + SiO2.
Ở nhiệt độ trên 1.100 °C, kyanit phân hủy thành mullit và silica thủy tinh qua phản ứng: 3(Al2O3·SiO2) → 3Al2O3·2SiO2 + SiO2.
But if there is little or no change, then they are inside, suspended in the vitreous humor, the fluid that fills the inner chamber of your eyeball.
Nhưng nếu ít hoặc không thay đổi, thì nó nằm bên trong, lơ lửng trong pha lê dịch, chất lỏng chứa đầy phòng mắt.
Although not a type of familiar silica-based glass, the substance, like many thermoplastics, is often technically classified as a type of glass (in that it is a non-crystalline vitreous substance) hence its occasional historical designation as acrylic glass.
Mặc dù không phải là một loại thủy tinh silica quen thuộc, nhưng về mặt kỹ thuật nó giống như một vật liệu dạng thủy tinh (ở chỗ nó là một chất không kết tinh, không có cấu trúc tinh thể) vì thế trong lịch sử, đôi khi nó được gọi là "thủy tinh" acrylic.
The vitreous humor also becomes more liquid, so broken pieces of fiber can float in it more freely.
Pha lê dịch cũng lỏng ra hơn, nên các thớ đứt trôi dễ dàng.
In most countries high-level radioactive waste has been incorporated into alkali borosilicate or phosphate vitreous waste forms for many years, and vitrification is an established technology.
Ở hầu hết các nước, chất thải phóng xạ ở mức độ cao đã được kết hợp thành các dạng chất thải borosilicate kiềm hoặc photphat trong nhiều năm, và quá trình thủy tinh hóa là một công nghệ được thiết lập. Quá trình thủy tinh hóa là một con đường cố định đặc biệt hấp dẫn vì độ bền hóa học cao của sản phẩm thủy tinh hóa.
Poorly developed Andosols are often rich in vitreous materials and are therefore also called Vitric Andosols.
Loại Andosols kém phát triển thường có nhiều trong những vật liệu thủy tinh (vitreous material), nên còn được gọi là Vitric Andosols.
Such a hole can also come from an adhesion between the vitreous humor and the retina: A sudden movement or injury makes the vitreous humor tug on the retina, resulting in a small tear.
Sự dính liền giữa pha lê dịch và võng mạc cũng có thể tạo ra lỗ hổng: Một động tác thình lình hoặc một vết thương khiến pha lê dịch kéo mạnh võng mạc, gây ra vết rách nhỏ.
Commonly painted with a white vitreous enamel, later manufacturers working with wood continued to paint in the now traditional white; unfortunately this was often lead paint, and children were notorious for chewing and sucking the sweet surface.
Giường trẻ em thường được sơn bằng men trắng, sau đó các nhà sản xuất giường gỗ vẫn tiếp tục sơn màu trắng truyền thống; không may là các loại sơn hầu hết có thành phần kim loại chì, mà trẻ em thì thường xuyên nhai và liếm các bề mặt có vị ngọt.
Even in an adult, the vitreous humor is not all gel.
Ngay cả nơi một người trưởng thành, pha lê dịch cũng không hẳn như nước đông suốt.
The vitreous humor itself also shrinks ever so slightly and begins to pull away from the retina, possibly leaving other cellular debris in its wake.
Chính pha lê dịch cũng co lại chút đỉnh và bắt đầu tách ra khỏi võng mạc, thậm chí để lại đằng sau mớ tế bào vụn khác.
The light then passes through the main body of fluid in the eye—the vitreous humour, and reaches the retina.
Sau đó ánh sáng đi qua chất lỏng chứa chủ yếu trong cầu mắt là thủy dịch (vitreous humour), rồi tới võng mạc.
Single cells or clusters may migrate into the vitreous humor, and if they remain near the retina, they may be visible.
Các tế bào riêng rẽ hoặc từng chùm có thể di chuyển vào pha lê dịch, và nếu gần võng mạc thì người ta có thể thấy nó.
And since the vitreous humor is a jelly not much thicker than water, they can drift, dancing away when you try to see one directly.
Và vì pha lê dịch là một chất keo như nước đông suốt, nên các đốm lượn qua lại khi bạn cố gắng nhìn thẳng vào nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vitreous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.