vivente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivente trong Tiếng Ý.

Từ vivente trong Tiếng Ý có các nghĩa là người sống, sống, đang sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivente

người sống

adjective

Uno vive nella paura e l'altro nella menzogna.
Một người sống trong sợ hãi, một người sống trong giả tạo.

sống

verb

Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

đang sống

adjective

Lei è di Hokkaido, ma attualmente vive a Tokio.
Cô ta từ Hokkaido, nhưng hiện tại đang sống ở Tokyo

Xem thêm ví dụ

21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Siamo gli apostoli viventi.
Chúng tôi đều là Các Sứ Đồ tại thế.
Questa è la prova vivente, aveva torto!
Đó là bằng chứng thuyết phục nhất, ông ta đã sai!
La fonte suprema della conoscenza e dell’autorità per i Santi degli Ultimi Giorni è il Dio vivente.
Nguồn hiểu biết và thẩm quyền tối thượng cho một Thánh Hữu Ngày Sau là Thượng Đế hằng sống.
Gesù è il Cristo, il Figlio dell’Iddio vivente; Egli vive.
Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô, Vị Nam Tử của Thượng Đế hằng sống, và Ngài hằng sống.
(12) Fornite degli esempi sull’armonia generale che esiste tra gli esseri viventi.
(12) Cho ví dụ về sự hòa hợp giữa các sinh vật?
17 “Quanto a me, sto per portare un diluvio+ sulla terra per distruggere sotto il cielo ogni essere vivente che ha l’alito* della vita.
17 Còn ta, ta sẽ giáng nước lụt+ trên đất để hủy diệt mọi loài xác thịt có hơi sống* dưới bầu trời.
Uno dei suoi consiglieri era il filosofo e retore Cassio Longino, definito “una biblioteca vivente e un museo ambulante”.
Một trong những cố vấn của bà là triết gia kiêm nhà tu từ học Cassius Longinus mà người ta nói là “một thư viện sống và một bảo tàng viện di động”.
Perciò fu giustamente definito “il Cristo, il Figlio dell’Iddio vivente”. — Matteo 16:16; Daniele 9:25.
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
Che le cose siano andate così o meno, senz’altro mantenne la promessa, garantendo l’incolumità e la sopravvivenza di tutti gli esseri viventi a bordo dell’arca.
Dù có làm thế hay không, ngài đã giữ lời hứa, đảm bảo sự an toàn và bảo toàn tính mạng cho người lẫn thú bên trong tàu.
Tutte le tigri bianche viventi in Nord America sono il risultato di incroci tra esemplari consanguinei ovvero madre e figlio, padre e figlia, sorella e fratello -- per poter creare le condizioni genetiche che generano una tigre bianca che possa essere venduta.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
Seppe personalmente che le chiavi per conferire tale potere di suggellamento erano detenute da un uomo che lei non aveva mai visto e tuttavia sapeva personalmente che era il profeta vivente di Dio.
Bà ấy tự mình biết được rằng các chìa khóa của quyền năng gắn bó đó đã được một người mà bà chưa bao giờ gặp nắm giữ và chính bà cũng chưa biết đó là vị tiên tri tại thế của Thượng Đế.
Gli uccelli sono dinosauri viventi.
Chúng là những con khủng long còn sống sót.
I moscerini della frutta lanciati dagli Stati Uniti su dei razzi V-2 tedeschi catturati nel 1946 furono i primi esseri viventi inviati nello spazio per studi scientifici.
Bài chi tiết: Loài vật trên vũ trụ Ruồi giấm đã được phóng thử bởi Hoa Kỳ trên tên lửa V-2 của Đức vào năm 1946 và được xem là động vật đầu tiên vào vũ trụ cho việc nghiên cứu khoa học.
Paolo spiega: “Così è anche scritto: ‘Il primo uomo Adamo divenne anima vivente’.
Phao-lô giải thích: “Vì thế có lời viết: ‘Người thứ nhất là A-đam đã trở nên một người sống’.
Concludo portando la mia testimonianza della benedizione che abbiamo di avere un profeta vivente, il presidente Thomas S.
Tôi kết thúc với chứng ngôn của tôi về phước lành chúng ta có ở một vị tiên tri tại thế, Chủ Tịch Thomas S.
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Quindi, in questo modo, il bambino prende cura di se stesso, prendendosi cura di questo oggetto vivente.
Vì vậy, bằng cách này, đứa trẻ, để chăm sóc bản thân mình, chính là chăm sóc vật thể sống này.
Con il tempo persone di questo tipo potrebbero andare alla deriva, allontanandosi sempre più dall’Iddio vivente. — Ebrei 2:1; 3:12.
Với thời gian, người đó có thể bị trôi giạt, thậm chí xoay bỏ Đức Chúa Trời hằng sống.—Hê-bơ-rơ 2:1; 3:12.
Domande dai lettori: Cos’è “la parola di Dio” che secondo Ebrei 4:12 “è vivente ed esercita potenza”?
Độc giả thắc mắc: Hê-bơ-rơ 4:12 nói rằng “lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực”. “Lời Đức Chúa Trời” được nói đến ở đây là gì?
Un quinto di tutti i mammiferi viventi è costituito da pipistrelli, e hanno delle caratteristiche veramente uniche.
Một phần năm những loài động vật có vú là dơi, và chúng có những thuộc tính rất độc đáo.
Secondo un dizionario biblico “di solito si riferisce all’intero essere vivente, a tutto l’individuo”.
Theo sách The Dictionary of Bible and Religion (Tự điển Kinh Thánh và tôn giáo), linh hồn “thường ám chỉ toàn diện con người sống, nguyên cả một người”.
Apri la tua mano e sazi il desiderio di ogni vivente”.
Chúa xòe tay ra, làm cho thỏa nguyện mọi loài sống”.
(Ezechiele 18:4) Benché questo sia molto diverso da ciò che insegna la cristianità, è del tutto coerente con ciò che disse sotto ispirazione il saggio Salomone: “I viventi sono consci che moriranno; ma in quanto ai morti, non sono consci di nulla, né hanno più alcun salario [in questa vita], perché il ricordo d’essi è stato dimenticato.
(Ê-xê-chi-ên 18:4). Trong khi điều này rất khác so với điều mà các đạo tự xưng theo đấng Christ dạy, nhưng nó hoàn toàn phù hợp với điều mà Vua Sa-lô-môn khôn ngoan đã nói dưới sự soi dẫn: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết [trong đời này]; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.