vivere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivere trong Tiếng Ý.

Từ vivere trong Tiếng Ý có các nghĩa là sống, cảm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivere

sống

verb

Sono venuto a Tokyo tre anni fa e da allora vivo qui.
Tôi tới Tokyo ba năm trước đây và từ đó tôi sống tại đây.

cảm thấy

verb (Avere un'emozione fisica, un sentimento o una sensazione precisa.)

Una serie di sussidi visivi manterrà vivo l’interesse dei bambini.
Nhiều loại dụng cụ trợ huấn để nhìn sẽ giúp cho các em cảm thấy thích thú.

Xem thêm ví dụ

Se continuiamo a vivere come stiamo facendo, si adempiranno le benedizioni promesse?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
Per amor del cielo, non possiamo imparare a vivere insieme?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
Possiamo vivere ancora più a lungo, magari per sempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
Chi reagisce positivamente a questo messaggio può vivere meglio sin da ora, come possono confermare milioni di veri cristiani.
Những ai đón nhận thông điệp này có thể hưởng đời sống hạnh phúc ngay bây giờ, như hàng triệu môn đồ chân chính của Chúa Giê-su*.
Anche se riconosciamo che nessuno di noi è perfetto, non ci serviamo di questo come scusa per abbassare le nostre aspettative, per vivere al di sotto dei nostri privilegi, per procrastinare il giorno del nostro pentimento, o per rifiutare di crescere e di diventare migliori, più perfetti e più puri seguaci del nostro Maestro e Re.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
32 Quanto siamo felici di vivere durante questo elettrizzante periodo di ristabilimento!
32 Chẳng lẽ anh chị không vui mừng khi được sống trong thời kỳ khôi phục đầy hào hứng này sao?
Però sapete, mi piacerebbe che voi poteste sentire, vivere, sperimentare anche solo per alcuni secondi quello che ogni settimana imparo e mi fa essere quello che sono.
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
Alcuni hanno dovuto cambiare in modo radicale il loro modo di vivere.
Một số người phải thực hiện những thay đổi đáng kể.
Vorrei vivere ancora centʹanni per potermi ricordare più a lungo di te!
Tôi sẵn sàng sống thêm một trăm năm nữa để nhớ tới anh, Nét ạ!
31 Come siamo felici che presto inizieranno le assemblee del 1998 “Il modo di vivere che piace a Dio”!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
“Se i fratelli portoghesi possono vivere e servire Geova fedelmente nel paese, perché non potremmo farlo noi?”, disse João.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành ở đó, tại sao chúng ta lại không?”
13:22) Non cadremo in questa trappola se saremo contenti di vivere come residenti temporanei in questo mondo.
Thỏa lòng với đời sống tạm trú trong thế gian giúp chúng ta tránh rơi vào bẫy này.
Min. 15: “Coltivate l’interesse per il libro Vivere per sempre”.
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
Apprezzavo sempre di più le verità bibliche e la speranza basata sulla Bibbia di vivere per sempre sulla terra sotto il celeste Regno di Dio.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
Dopo la seconda guerra mondiale venne quella che The World Book Encyclopedia (1973) descrive come “la più grande penuria mondiale di viveri nella storia”.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
Possiamo anche generare dubbi riguardanti l’identità quando chiediamo ai nostri figli che cosa vogliono diventare da grandi, intendendo con ciò che quello che una persona fa per guadagnarsi da vivere corrisponde al suo essere.
Sự hoang mang về nguồn gốc cũng có thể xảy ra khi chúng ta hỏi một đứa con là nó muốn làm gì khi nó lớn lên, thể như công việc làm của một người chính là bản chất của người ấy.
Prima ce ne andremo da qui, prima ricominceremo a vivere.
Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
Da psicologa, quello che più mi emozionava era l'idea di usare ciò che avevamo imparato nel mondo virtuale su noi stessi, sulla nostra identità, per vivere una vita migliore nel mondo reale.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.
Voltaire scrisse: “L’uomo che in un accesso di malinconia oggi si uccide, di qui a otto giorni vorrebbe vivere”.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
I tuoi sussurri mi incoraggiano nel mio vortice di disperazione, trattenendomi e riportandomi alla fermezza mentale, per vivere ancora, e amare ancora."
Cha làm dợn sóng xoáy nước tuyệt vọng của con, nâng con dậy và đưa con tới những bến đỗ an lành, để lại được sống và yêu."
Così quando terminarono il libro Vivere per sempre, Edita parlò con schiettezza a Paca dell’importanza di prendere seriamente la verità.
Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật.
Nel cercare di capire, interiorizzare e vivere i corretti principi del Vangelo, diventiamo più autosufficienti spiritualmente.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
(Romani 5:19) Quale Sommo Sacerdote di Dio nei cieli, Gesù applicherà il valore del suo perfetto sacrificio umano per riportare tutta l’umanità ubbidiente, inclusi i miliardi di morti risuscitati, alla perfezione umana, con la prospettiva di vivere felicemente per sempre su una terra paradisiaca.
Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng.
Successivamente altri due autoarticolati portarono viveri in Russia.
Sau đó, hai xe vận tải nữa đã mang thực phẩm đến Nga.
È abituata a vivere da sola.
Cô ta đã từng sống một mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.