vivero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vivero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bể nuôi, Bể thủy sinh, vườn ươm, nhà trẻ, ao nuôi cá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivero

bể nuôi

(aquarium)

Bể thủy sinh

(aquarium)

vườn ươm

(nursery garden)

nhà trẻ

(nursery garden)

ao nuôi cá

(nursery garden)

Xem thêm ví dụ

Estaba tan atribulado que se adentró en el desierto y caminó toda una jornada al parecer sin agua ni víveres.
Ông ta quá nản lòng đến nỗi ông đi bộ suốt cả ngày trong đồng vắng, rõ ràng ông không đem theo nước uống hoặc lương thực gì cả.
19 y por la falta de víveres entre los ladrones; pues he aquí, no tenían nada sino carne con qué subsistir, y obtenían esta carne en el desierto.
19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã;
No se parece nada al trabajo en los viveros.
Nó không giống việc ươm cây của các bạn.
7 Y sucedió que no intentó más presentar batalla contra los lamanitas ese año, sino que empleó a sus hombres en preparativos de guerra, sí, y en la construcción de fortificaciones para protegerse de los lamanitas, sí, y en la tarea de liberar a sus mujeres e hijos del hambre y de la aflicción, y en la de proveer víveres para su ejército.
7 Và chuyện rằng, trong năm ấy, ông không dự định một trận chiến nào với dân La Man nữa, nhưng ông đã dùng quân lính của mình trong việc chuẩn bị chiến tranh, phải, trong việc xây cất những đồn lũy để phòng vệ chống lại dân La Man, phải, và cũng trong việc bảo vệ cho vợ con họ khỏi bị nạn đói và khốn khổ, và cung cấp lương thực cho các đạo quân của họ.
Barry, usa el Entregador de Víveres para salvar a tus amigos.
Bé Dâu, dùng cồng-WARP-hàng-hóa để giải cứu cho các bạn của mi
No nos quedan ni víveres ni agua.
Chúng tôi không còn đồ ăn, nước uống.
Víveres a su debido tiempo”
“Đồ ăn đúng giờ”
Cuando decides ir a comprar víveres, ¿qué es lo que haces?
Khi anh quyết định đi mua đồ tạp hóa, anh đã làm gì?
Tienen víveres, pero son galletas que no le daría ni a su perro.
nhưng ăn bánh quy thì chịu sao nổi.
Abastecimiento y tripulación de la ISS: solamente 140 millones de dólares estuvieron destinados para la compra de víveres, capacidad de carga y tripulación para los vuelos de las naves Progress y Soyuz.
Hàng hóa/phi hành đoàn trên ISS: 140 triệu USD được dành cho việc cung cấp hàng tiếp tế, hàng hóa, phi hành đoàn lên trạm bằng các chuyến bay trên tàu vũ trụ Progress và Soyuz.
Las provisiones de combustible, oxígeno y víveres, me alcanzarían para mucho tiempo.
Dự trữ nhiên liệu, ôxi, lương thực tôi đủ dùng trong một thời gian dài.
Hemos perdido los víveres y las medicinas.
Nhưng tôi sợ là chúng ta bị mất thức ăn và thuốc men.
El hecho de que Jesús alimentara con generosidad a miles de personas a partir de unos pocos víveres nos garantiza que durante su gobierno, la humanidad vivirá sin hambre.
Chỉ với một ít lương thực, Chúa Giê-su đã cung cấp thực phẩm dư dật cho hàng ngàn người ăn; khả năng này bảo đảm rằng dưới sự cai trị của ngài, nạn đói sẽ không còn.
15 Jesús esperaba que los cristianos ungidos como colectividad estuvieran actuando como un mayordomo fiel, dando a su servidumbre “su medida de víveres a su debido tiempo”.
15 Giê-su chờ đợi các tín đồ đấng Christ được xức dầu hoạt động tập thể với tư cách người quản gia trung tín, “đến dịp tiện, phát lương-phạn” cho tất cả những người nhà (Lu-ca 12:42).
Las nuevas estrellas se forman en “viveros estelares”
Những ngôi sao mới được hình thành trong đám mây khí
La “medida de víveres a su debido tiempo”
‘Thực phẩm đúng giờ’
Obligados por el hambre que asolaba la región, los hermanos de José viajaron a Egipto para comprar víveres.
Vì một cơn đói kém dữ dội, các anh của Giô-sép đã xuống xứ Ai Cập để mua lương thực.
Los víveres habían sido embarcados.
Lương thực đã được chất lên tàu.
Según Proverbios 31:10-31, podía encargarse de comprar víveres, invertir en propiedades e incluso manejar un pequeño negocio.
Theo Châm-ngôn 31:10-31, bà có thể mua đồ dùng trong nhà, đầu tư vào bất động sản và ngay cả điều khiển một cơ sở kinh doanh nhỏ.
18 Y nos apoderaremos de la ciudad de Zarahemla a fin de obtener más víveres para enviar a Lehi y a Teáncum; sí, marcharemos contra ellos con la fuerza del Señor, y daremos fin a esta gran iniquidad.
18 Và chúng ta sẽ chiếm cứ thành phố Gia Ra Hem La, để chúng ta có thể có được nhiều lương thực hơn gởi tới cho Lê Hi và Tê An Cum; phải, chúng ta sẽ tiến đánh chúng trong sức mạnh của Chúa, và chúng ta sẽ chấm dứt sự bất chính lớn lao này.
En un primer momento los europeos adquirieron productos de primera necesidad, como víveres y combustible, pero lentamente empezaron también a importar bienes necesarios para la reconstrucción, que era la finalidad principal del Plan.
Ban đầu, đồ nhập khẩu bao gồm chủ yếu là những nhu yếu phẩm như lương thực và xăng dầu, nhưng về sau, hàng hóa chuyển sang các vật tư thiết yếu cho quá trình tái thiết, như mục tiêu ban đầu vạch ra.
El vivero, aquí, es muy diferente.
Các vườn ươm, ở đây, khá là đặc biệt.
13 Y además, desígnele el obispo un aalmacén a esta iglesia; y guárdense en manos del obispo todas las cosas, tanto dinero como víveres, que excedan a las bnecesidades de este pueblo.
13 Và lại nữa, vị giám trợ hãy thiết lập một anhà kho cho chi nhánh giáo hội này; và hãy để mọi vật, cả tiền bạc lẫn thực phẩm, là những thứ thặng dư ra từ bnhu cầu cần dùng của dân này, được cất giữ trong tay vị giám trợ.
El vivero Woodrue abandonado.
Tòa nhà sinh học Woodrue bị bỏ hoang
4 Por consiguiente, no había manera de que los ladrones robaran ni obtuvieran alimentos, a no ser que fueran a la batalla contra los nefitas; y los nefitas se hallaban en un solo grupo, y era grande su número, y se habían provisto de víveres y de caballos, y ganado, y rebaños de toda clase, para poder subsistir por el término de siete años, durante el cual tenían la esperanza de destruir a los ladrones de sobre la faz de la tierra; y así concluyó el año dieciocho.
4 Vậy nên, quân cướp không có cơ hội để cướp bóc và tìm lương thực, trừ phi phải tiến lên công khai gây chiến với dân Nê Phi; còn dân Nê Phi thì đã họp thành một nhóm, có số dân rất đông, và đã dự trữ lương thực, cùng ngựa, trâu bò và các đàn gia súc đủ loại, để họ có thể sống được trong một thời gian là bảy năm, mà trong thời gian đó họ hy vọng hủy diệt được bọn cướp trong toàn xứ; và như vậy là năm thứ mười tám đã trôi qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.