vivir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vivir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống, kinh nghiệm, ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivir

sống

verb

Si no fuera por el agua, no podríamos vivir.
Không có nước chúng ta không thể sống được.

kinh nghiệm

noun

Lo he vivido por mí mismo una y otra vez.
Tôi đã tự mình kinh nghiệm được điều đó nhiều lần.

verb

Nadie sabe dónde vive.
Chẳng ai biết anh ta đâu.

Xem thêm ví dụ

Aunque Jehová no recompensara con vida eterna a sus siervos fieles, aún desearía vivir una vida de devoción piadosa (1 Timoteo 6:6; Hebreos 11:6).
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
15 Cuando nos dedicamos a Dios mediante Cristo, expresamos nuestra resolución de vivir para hacer la voluntad divina expuesta en las Escrituras.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Viviré.
Anh còn sống
Hágalo y descubrirá qué significa vivir completamente hoy.
Hãy thực hiện nó, và bạn sẽ tìm ra nó có nghĩa gì khi sống trọn vẹn ngày hôm nay.
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey.
22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được lại xứ này với dân La Man là dân của vua không.
Vivir aquí en el cielo, y puede verse en ella, pero Romeo no puede. -- Más de validez,
đây sống ở trên trời, có thể nhìn vào cô ấy, Romeo có thể không. -- hơn hiệu lực,
¿Podemos nosotros vivir aún más, tal vez para siempre?
Có thể nào chúng ta sống thọ hơn, có lẽ sống mãi mãi không?
3. a) ¿Por qué anhela el hombre vivir eternamente?
3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời?
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey.
Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta.
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Viviré en esta tierra.
Tôi sẽ lại xứ này.
Pero no saben lo que a mí me gustaría que Uds. pudiesen sentir, vivir, experimentar aunque sea unos pocos segundos lo que yo cada semana disfruto y me hace ser quien soy. (Aplausos)
cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay.
“Si los hermanos portugueses pueden vivir allí y servir a Jehová fielmente, ¿por qué no vamos a poder nosotros?”, dijo João.
Anh João nói: “Nếu các anh em Bồ Đào Nha có thể sống và phụng sự Đức Giê-hô-va một cách trung thành đó, tại sao chúng ta lại không?”
Sus padres solían vivir en ese lugar, pero ahora no pueden entrar ni ellos ni nadie más.
Cha mẹ ông từng sống trong vườn đó, nhưng giờ đây họ và các con không được vào nữa.
No quiero vivir allí.
Con không muốn đến sống ở đó.
Puede vivir hasta cien años.
Chúng có thể sống tới 100 năm.
A partir de aquella base, fijaron nuevos límites y requisitos para el judaísmo, dando orientación sobre cómo vivir cada día en santidad pese a estar privados del templo.
Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ.
15 min: “Cultivemos el interés en el libro Vivir para siempre.”
18 phút: “Vun trồng sự chú ý đến sách Sống đời đời”.
Mi comprensión de las verdades bíblicas y mi gratitud por la esperanza de la Biblia de vivir para siempre en la Tierra bajo el Reino celestial de Dios siguieron aumentando.
Sự hiểu biết và quý trọng của tôi đối với lẽ thật của Kinh Thánh cũng như hy vọng dựa trên Kinh Thánh về sự sống đời đời trên đất dưới sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời ngày càng gia tăng.
El experimento mental plantea la cuestión de si el marinero B puede ser acusado de asesinato porque si B tenía que matar a A para vivir, podría ser interpretado como un caso de defensa propia.
Trong thí nghiệm tưởng tượng đặt ra câu hỏi liệu Thủy thủ B có thể bị xét xử về tội giết người bởi vì B đã giết A để sống, nhưng sau đó nó được cho là Bảo vệ Bản Thân trước hiểm họa nên Thủy thủ B được tự do.
Pronto intervendrá en los asuntos humanos para satisfacer la necesidad del hombre de vivir en un nuevo mundo justo. (Lucas 21:28-32; 2 Pedro 3:13.)
Nước Trời sắp sửa can thiệp vào nội bộ của nhân loại và thỏa mãn nhu cầu của loài người về thế giới mới công bình (Lu-ca 21:28-32; II Phi-e-rơ 3:13).
En la congregación cristiana tenemos la oportunidad de relacionarnos con personas que demuestran su fe por su modo de vivir.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có cơ hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
Él creía que el Reino de Dios sería establecido por medio de estadistas temerosos de Dios, y que no vendría sino hasta que los hombres aprendieran a vivir en paz.
Ông nghĩ Nước Đức Chúa Trời sẽ được thiết lập qua trung gian những nhà chính trị biết kính sợ Đức Chúa Trời và nước ấy sẽ không bao giờ đến nếu loài người không tập sống chung hòa bình.
Mientras más rápido nos vayamos, más pronto podremos empezar a vivir.
Nó không hề là ảo tưởng. chúng ta có thể sớm bắt đầu cuộc sống
Y, como psicóloga, lo que más me maravillaba era la idea de que usaríamos nuestro aprendizaje en el mundo virtual sobre nosotros, sobre nuestra identidad, para vivir mejor en el mundo real.
là ý tưởng chúng ta có thể dùng cái mà chúng ta học được trong thế giới ảo về chính mình, về bản sắc của chính chúng ta để sống tốt hơn trong thế giới thực.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới vivir

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.