vivienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivienda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vivienda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là căn hộ, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivienda

căn hộ

noun

La venta de viviendas de lujo será lenta por un tiempo.
Sẽ ảnh hưởng rất xấu đến triển vọng việc xây những căn hộ sang trọng.

cái nhà

noun

Xem thêm ví dụ

Es lógico que, viviendo en este mundo, deberíamos en el transcurso de nuestras vidas absorber intuitivamente estas relaciones.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Si continuamos viviendo como lo estamos haciendo, ¿se cumplirán las bendiciones prometidas?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
La mayoría de nuestras autoridades locales, cuando se sientan a planificar para los próximos cinco, 10, 15, 20 años de una comunidad todavía parten del supuesto de que habrá más energía, más coches, más viviendas, más empleos, más crecimiento, y demás.
Hầu hết những chính quyền địa phương khi đề ra kế hoạch cho công đồng của mình torng 10-15-20 năm tới vẫn bắt đầu cho rằng trong tương lai sẽ có nhiều năng lượng hơn, nhiều xe, nhiều nhà, nhiều việc làm hơn và nhiều thứ cứ thế phát triển v.v...
¿Estás viviendo en un hotel?
Anh sống ở khách sạn sao?
¿Se acuerdan cuando esta caja azul estaba sola, liderando el mundo, viviendo su propia vida?
Hãy nhớ về lúc chiếc thùng xanh này đứng một mình, dẫn đầu thế giới, sống trong thế giới của chính mình.
A medida que continúes viviendo tus normas, puedes ser “ejemplo de los creyentes en palabra, en conducta, en amor, en espíritu, en fe y en pureza” (1 Timoteo 4:12).
Bằng cách tiếp tục sống theo các tiêu chuẩn đạo đức của mình, em có thể “lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ” (1 Ti Mô Thê 4:12).
Si así es, será feliz al esforzarse por hallar por qué razón estamos viviendo en días críticos y qué esperanza hay para el futuro.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem có hy vọng nào cho tương lai.
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana.
Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana.
Pues bien, así fue como conseguimos la vivienda de treinta pisos”, concluyó el hermano Larson.
Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”.
Y todas las pruebas demuestran que estamos viviendo en ese tiempo. Lo veremos más adelante en el libro que estamos leyendo.
Như chúng ta sẽ xem xét trong buổi thảo luận sau này, mọi bằng chứng cho thấy chúng ta hiện đang sống trong thời kỳ ấy.
Si se invierte más en autopistas, por supuesto hay menos dinero para viviendas, escuelas, hospitales, y hay también un conflicto por el espacio.
Nếu nhiều tiền được chi cho đường cao tốc, thì dĩ nhiên sẽ ít tiền chi cho việc phát triển nhà cửa, trường học, hay bệnh viện, và cũng tồn tại xung đột về không gian.
A pesar de nuestra angustia cuando el cuerpo físico de Georgia dejó de funcionar, tuvimos fe de que ella siguió viviendo como espíritu, y creemos que viviremos con ella eternamente si somos files a los convenios que hicimos en el templo.
Bất chấp nỗi đau đớn khi cơ thể của Georgia đã ngừng hoạt động, chúng tôi có đức tin rằng nó sẽ ngay lập tức tiếp tục sống trong thể linh, và tin rằng chúng tôi sẽ sống với nó mãi mãi nếu chúng tôi trung thành với các giao ước đền thờ của mình.
Está viviendo en una suite.
Anh ta đang sống trong xa hoa.
El cumplimiento de las profecías bíblicas demuestra que hemos estado viviendo en los últimos días de este sistema de cosas desde 1914.
Như sự ứng nghiệm của các lời tiên tri trong Kinh Thánh cho thấy, kể từ năm 1914 trở đi chúng ta đang sống trong thời kỳ sau rốt.
Como Luis nunca se casó, su madre continuó viviendo en la misma planta.
Bởi vì Ludwig không lấy vợ, mẹ ông Marie có thể tiếp tục sống ở tầng của bà.
Y el centro piensa que puede vivir de modo diferente, a un diferente nivel, aunque esté viviendo en una mísera prisión.
Và nó nghĩ rằng nó có thể sống khác hẳn, ở một mức độ khác hẳn, mặc dù nó đang sống trong một nhà tù khốn khổ.
Si vamos a seguir viviendo en las ciudades, vamos a diezmar a la naturaleza, sin pensar en el mañana.
Nếu chúng ta tiếp tục sống trong những thành phố. chúng ta sẽ phải ngừng việc bóc lột thiên nhiên mà không nghĩ đến ngày mai.
Aún se encuentran superficies arquitectónicas de gran individualidad y carácter en edificios en Riga y Yemen, viviendas sociales en Viena, en los pueblos Hopi en Arizona, las casas de piedra rojiza en Nueva York, las casas de madera en San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Mis compañeros de más edad estaban viviendo un futuro que ya no era el mío: premios, ascensos, casas nuevas.
Bạn bè tôi đang sống trong một tương lai không còn là của tôi: những phần thưởng mới vào nghề, thăng tiến, căn hộ mới.
Ella ha estado viviendo con su abuelo rico desde la muerte de sus padres.
Cô bé sống với người ông giàu có từ khi cha mẹ mất.
Este tipo estuvo viviendo a lo grande por 30 años mientras la ciudad le besaba el trasero y le daba premios por ser tan filántropo.
Gã này sống sung sướng 30 năm trong khi cả thành phố đã bợ đít hắn và trao thưởng cho hắn vì là một kẻ nhân đạo.
Tenía una buena razón, hay una comunidad de personas de Kiribati viviendo en esa parte de las Islas Salomón, pero eran personas que fueron reubicadas de las Islas Phoenix, en los años sesentas.
Tôi có lý do rất hợp lý, bởi chúng tôi có một cộng đồng người Kiribati sống tại phần đó của Quần đảo Solomon, nhưng đây là những người được di chuyển từ Quần Đảo Phoenix, thực ra, trong những năm 1960.
Piense en la diferencia de alimento, ropa, música, arte y vivienda que hay por todo el mundo.
Hãy nghĩ về các loại thức ăn, trang phục, âm nhạc, nghệ thuật và kiểu nhà khác nhau trên thế giới.
Y nosotros como ciudadanos, mientras vayamos viviendo esta experiencia, especie de crisis de confidencialidad, de competencia, de legitimidad, pienso que hay una tentación por retirarnos del mundo y decir, ¡Ah, Katrina, Irak!
Là những công dân, khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm như khủng hoảng về niềm tin, năng lực, tính hợp pháp, chúng ta cũng có ý nghĩ muốn rút lui khỏi thế giới và nói, ôi, Katrina, Iraq -- chúng tôi không biết mình đang làm gì.
El que se quede sentado en esta ciudad morirá a espada y del hambre y de la peste; pero el que esté saliendo y realmente se pase a los caldeos que los tienen sitiados seguirá viviendo, y su alma ciertamente llegará a ser suya como despojo” (Jeremías 21:8, 9).
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.