vivir de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivir de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivir de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vivir de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sống nhờ vào, ăn bám, bọt biển, cảm thấy, vớt bọt biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivir de

sống nhờ vào

(live)

ăn bám

(sponge)

bọt biển

(sponge)

cảm thấy

(live)

vớt bọt biển

(sponge)

Xem thêm ví dụ

Quien vaya a implantar la justicia debe amarla y vivir de acuerdo con ella.
Chính người xác lập công lý phải yêu chuộng công lý và sống theo lẽ công bằng.
Al dedicarnos y bautizarnos comenzamos a vivir de un modo que demuestra amor y obediencia a Jehová
Dâng mình và làm báp têm là bước khởi đầu của một đời sống vâng phục và yêu thương Đức Giê-hô-va
Vato loco tiene que vivir de algo.
Cũng phải tìm cách kiếm sống chứ.
Y va a pasar tiempo para que pueda vivir de eso.
Có thể là lâu mình mới tự lo liệu được.
Hermanos, como seguidores de Jesucristo, cada uno de ustedes puede vivir de acuerdo con las enseñanzas de Él.
Thưa các anh em, là các tín đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, mỗi anh em có thể sống theo những lời giảng dạy của Ngài.
* ¿Qué creen que significa vivirde una manera feliz”?
* Các em nghĩ “trong hạnh phúc” có nghĩa là gì?
Procúrenlo mediante la oración ferviente y el vivir de manera recta.
Hãy tìm kiếm ân tứ này qua lời cầu nguyện tha thiết và cuộc sống ngay chính.
Este cambiará para siempre el modo de vivir de los hombres.”
Nếp sống của con người sẽ thay đổi hẳn”.
En primer lugar, podían ‘vivir de las buenas nuevas’, como dijo Pablo.
Thứ nhất, theo lời diễn tả của Phao-lô, họ có thể “được nuôi mình bởi Tin-lành”.
Tendrías una segunda oportunidad, a través de mi investigación, de vivir de nuevo.
Anh sẽ... có một cơ hội thứ 2, qua việc nghiên cứu của tôi, để lại được sống.
¿Qué atención médica les ayudará a vivir de la manera que desean?
Cách chăm sóc y tế nào sẽ giúp bạn sống theo cách bạn muốn?
¿ Para vivir de qué?
Và sống bằng gì?
Pero si sobrevivo, intentaré vivir de manera que no haga daño a nadie para ser perdonado.
Nhưng nếu sau này tôi còn sống, tôi sẽ ráng sống theo một cách, không làm hại bất cứ ai, để có thể được tha thứ.
Sí, pero no puedes vivir de este modo.
Nhưng cô không thể sống thế này được.
No puedo vivir de un modo en público y de un modo diferente en casa.
Tôi không thể sống ngoài thị trấn theo kiểu này và sống ở nhà theo kiểu khác.”
Nos esforzamos por organizarnos bien y por vivir de forma sencilla. Así podemos centrarnos en ayudar al prójimo”.
Chúng tôi cố gắng tổ chức và đơn giản hóa đời sống để tập trung vào việc giúp đỡ người khác”.
Insto urgentemente a cada uno de nosotros a vivir de acuerdo con nuestros privilegios como poseedores del sacerdocio.
Tôi khẩn thiết van nài mỗi người chúng ta nên sống xứng đáng theo đặc ân của mình với tư cách là những người mang chức tư tế.
La fe en Jesús debe impulsarnos a actuar, a vivir de acuerdo con lo que creemos.
Nói cách khác, điều đó đòi hỏi người tin phải thể hiện đức tin nơi Chúa Giê-su, nghĩa là phải sống phù hợp với niềm tin và đức tin của mình.
Estar dispuestos a vivir de acuerdo con la verdad que Dios ha revelado.
Sẵn sàng sống theo lẽ thật mà Thượng Đế đã mặc khải.
El presidente Monson enseña que debido a que Jesucristo murió y resucitó, todos vamos a vivir de nuevo.
Chủ Tịch Monson dạy rằng vì Chúa Giê Su Ky Tô chết và được phục sinh, nên chúng ta sẽ đều được sống lại.
El vivir de acuerdo con dicha norma ha resultado ser remunerador.
Sống theo gương sáng này mang lại phần thưởng thích đáng.
▪ “En estos tiempos críticos a muchas personas les resulta difícil vivir de sus ingresos.
▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình.
Y en mi caso me niego a vivir de esa manera.
Và tôi, nhất quyết, từ chối sống theo kiểu đó
Debemos crear y buscar oportunidades para atestiguar de las verdades del Evangelio, y vivir de acuerdo con ellas.
Chúng ta nên tạo ra và tìm kiếm những cơ hội để chia sẻ chứng ngôn về các lẽ thật phúc âm—cũng như sống theo các lẽ thật này.
Es nuestra responsabilidad vivir de manera tal que seamos dignos del sacerdocio que poseemos.
Chúng ta có trách nhiệm để sống sao cho xứng đáng với chức tư tế mà chúng ta mang.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivir de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.