vocal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vocal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vocal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ vocal trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nguyên âm, Nguyên âm, mẫu âm, nói to tiếng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vocal

nguyên âm

noun

Con el caño de un arma en la boca se habla sólo en vocales.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.

Nguyên âm

adjective (sonido de una lengua natural)

Con el caño de un arma en la boca se habla sólo en vocales.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.

mẫu âm

adjective

nói to tiếng

adjective

Xem thêm ví dụ

Algunos aspectos desesperantes del idioma eran, por ejemplo, los sonidos oclusivos (producidos por la interrupción de la corriente de aire al cerrar la glotis), las numerosas vocales en sucesión —hasta cinco en una palabra—, y las escasas consonantes que se utilizan.
Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng.
Posiblemente variaran dependiendo de la vocal siguiente, como sucede en japonés moderno. /t, d/: /n/: /h/ se realizaba fonéticamente como .
Nó có thể khác nhau tùy vào nguyên âm theo sau, giống như tiếng Nhật hiện đại. /t, d/: /n/: /h/ tiếp tục nghe tương tự như .
Grupos de masoretas de Babilonia e Israel inventaron unos signos que, colocados junto a las consonantes, indicaban la pronunciación y la acentuación correctas de las vocales.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
En algunos rollos se añadieron ciertas letras en numerosos lugares para representar los sonidos de las vocales, pues todavía no se habían inventado los puntos vocálicos.
Trong một số cuộn sách, một số chữ cái được thêm vào nhiều lần để chỉ nguyên âm, vì các dấu chấm thay thế nguyên âm lúc đó chưa được chế ra.
Nosotros somos los únicos con la capacidad de transmitir pensamientos complejos y abstractos mediante las cuerdas vocales o los gestos.
Chỉ duy nhất con người mới có khả năng truyền đạt những suy nghĩ cũng như ý tưởng trừu tượng và phức tạp qua âm thanh phát ra từ thanh quản hoặc những cử chỉ.
Uno de sus instructores vocales era Joseph Shore, el barítono de la ópera.
Một trong những giáo viên hướng dẫn thanh nhạc của ông là Joseph Shore, hát giọng baritone opera.
Se quedan quietas, y los vocales bailan alrededor de las consonantes.
Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.
Una pronunciación bisílaba del Tetragrámaton, como Yavé, no permitiría que la vocal o formara parte del nombre divino.
Khi phát âm bốn chữ cái Hê-bơ-rơ tượng trưng cho danh Đức Chúa Trời là “Yavê”, thì cách phát âm gồm hai âm tiết này loại bỏ nguyên âm o ra khỏi tên Đức Chúa Trời.
De manera similar para los nombres del caso 3,las sílabas 05 y 12 tendrán una vocal común pero consonantes diferentes.
Tương tự đối với các danh từ ở cách 3, các âm tiết 05 và 12 sẽ có cùng nguyên âm nhưng lại khác phụ âm.
El iñupiaq tiene tres vocales básicas:'a', 'i', y 'u'.
Tiếng Iwaidja có ba nguyên âm, /a, i, u/.
La ingeniería Vocal fue hecha por Gaydusek y asistido por Blake Mares y Robert Cohen.
Kỹ thuật phối được đảm nhiệm bởi Gaydusek và được hỗ trợ bởi Mares Blake và Robert Cohen.
Les voy a mostrar los 6 ejercicios de calentamiento vocal que hago antes de cada charla que doy.
Tôi sẽ chỉ bạn sáu bài khởi động giọng nói mà tôi luôn làm trước mỗi bài diễn thuyết.
Por ejemplo, todos los caracteres de la primera columna comparten la misma vocal, denominada I.
Chẳng hạn, tất cả các ký tự trong cột đầu tiên có chung nguyên âm, được đánh số 1.
"Butterfly" fue nominada en los premios Grammy de 1998 a la Mejor Interpretación Vocal Pop Femenina, aunque lo perdió ante "Building a Mystery", de Sarah McLachlan.
"Butterfly" được đề cử cho Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất trong Grammy Award 1998, nhưng rốt cuộc thuộc về "Building a Mystery" của Sarah McLachlan.
Según Jordan James, funcionario de la compañía EMI Music Publishing, «Lego House» está escrita en tono Si mayor y el rango vocal de Sheeran abarca desde las notas Bb3 a G5.
Theo như đoạn nhạc mẫu do Jordan James của EMI Music Publishing đăng tải, "Lego House" được viết ở khóa si trưởng; âm vực của Ed Sheeran kéo dài từ nốt B3 tới G#4.
Para impedir que se perdiera la pronunciación del lenguaje hebreo en general, eruditos judíos de la mitad posterior del primer milenio E.C. inventaron un sistema de puntos para representar las vocales que faltaban, y colocaron los puntos alrededor de las consonantes en la Biblia hebrea.
Để bảo đảm cách đọc tiếng Hê-bơ-rơ không bị mất hẳn, các học giả Do Thái vào hậu bán thiên kỷ thứ nhất công nguyên đã nghĩ ra hệ thống các điểm để tượng trưng cho các nguyên âm không được viết ra và ghép chúng với những phụ âm trong toàn bộ Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
Porque para propagar ondas sonoras vocales que los humanos puedan oír y entender se necesita una atmósfera como la que hay alrededor de la Tierra.
Tại vì chỉ chung quanh trái đất mới có cái bầu không khí cần thiết để truyền những làn sóng âm thanh mà tai loài người có thể nghe và hiểu được.
Con el caño de un arma en la boca se habla sólo en vocales.
Bị súng chĩa vào mồm, thì bạn chỉ phát ra được các nguyên âm thôi.
Como la mayoría de las lenguas bantúes, el xhosa es una lengua tonal, es decir, que la misma secuencia de consonantes y vocales tiene diferente significado si está dicha con una entonación ascendiente o descendiente, alta o baja.
Giống như hầu hết ngôn ngữ Bantu khác, Xhosa là một ngôn ngữ thanh điệu, nghĩa là các âm sẽ có nghĩa khác nhau nếu chúng được lên hoặc xuống giọng theo một quy tắc nhất định.
Pero las mujeres que padecen los efectos de la menopausia contrarrestan ese tono agudo con el engrosamiento de las cuerdas vocales.
Với những ai gặp thay đổi hoóc-môn thời tiền mãn kinh, sẽ có sự tăng âm độ cao hơn và dây thanh âm phình ra to hơn.
Responder esta pregunta será una buena indicación de si la O representa una vocal o una consonante.
Trả lời câu hỏi này sẽ cho ta biết O là nguyên âm hay phụ âm.
"Emotions" fue nominada a los premios Grammy de 1992 a la Mejor Interpretación Vocal Pop Femenina, aunque lo perdió ante la canción "Something to Talk About" de Bonnie Raitt.
"Emotions" nhận được một đề cử giải Grammy 1992 cho hạng mục "Trình diễn giọng pop nữ xuất sắc nhất", nhưng thất bại trước Bonnie Raitt với "Something to Talk About".
Pasó cinco años allí estudiando ópera, aunque pasó un total de diez años en desarrollo de sus habilidades vocales distintivas.
Ông đã trải qua 5 năm học opera mặc dù ông đã dành 10 năm để phát triển giọng hát đặc biệt của mình.
El 4 de septiembre de 2015, lanzó su cuarto sencillo, titulado "Here for You", con Ella Henderson, que se reveló como la versión vocal de la canción "ID" que fue lanzada como parte del Ultra Music Festival.
Vào ngày 4 tháng 9 năm 2015, anh phát hành đĩa đơn thứ tư, "Here for You", hợp tác với Ella Henderson, trước đó đã được hé lộ là phiên bản có lời của bài hát "ID" đã được phát hành tại Ultra Music Festival.
Parte VII (Waters, Gilmour, Wright; 5:01 - 6:03) contiene las secciones vocales, casi idéntica a la parte IV(a través de la mitad de la duración de la parte) antes de unirse con la parte VIII.
Part VII (Waters, Gilmour, Wright; từ 4:39 – 6:09) bao gồm phần hát với một nửa là giai điệu tương đồng với Part IV, trước khi chuyển sang Part VIII.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vocal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.