vizioso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vizioso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vizioso trong Tiếng Ý.

Từ vizioso trong Tiếng Ý có nghĩa là trụy lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vizioso

trụy lạc

adjective

Xem thêm ví dụ

E bisogna rompere il circolo vizioso prima che cominci.
Và bạn phải phá vỡ loại quy trình tiêu cực này trước khi nó bắt đầu.
la logica entra in un circolo vizioso.
Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh.
Grazie a esso, in pochi istanti potete compiere cose magnifiche o rimanere intrappolati in un circolo vizioso di trivialità, sprecando tempo e sminuendo il vostro potenziale.
Với Internet, các em có thể thực hiện những điều tuyệt vời trong một thời gian ngắn, hoặc các em có thể bị lôi cuốn vào vô số vấn đề không quan trọng mà sẽ lãng phí thời giờ và làm giảm tiềm năng của các em.
E nel corso degli anni, mentre seguivamo Dai Manju, abbiamo potuto vedere che è stata in grado di uscire da un circolo vizioso per entrare in un circolo virtuoso.
Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển
Questo circolo vizioso è estremamente potente e pericoloso.4
Mối cảm giác tái diễn này cực kỳ mãnh liệt và nguy hiểm.4
COSA potete fare se la vostra famiglia sembra entrata in un circolo vizioso di continui litigi?
Nói sao nếu gia đình bạn cứ cãi nhau hết lần này đến lần khác?
Signor Longdale, se non ci fosse rispetto tra viziosi e pornografi l'intera azienda crollerebbe.
Ông Long Dale, nếu... không có chuẩn mực đồi truỵ và khiêu dâm, việc làm ăn sẽ tan ra từng mảnh.
Se questo è il vostro caso, potete interrompere il circolo vizioso.
Nếu gặp vấn đề trên, bạn có thể thay đổi tình huống.
Proprio come una persona che comincia a giocare d’azzardo con piccole somme è poi portata a giocare somme sempre maggiori nel tentativo di ricuperare i soldi che ha perso, chi è bugiardo si ritrova presto intrappolato in un circolo vizioso.
Y như trường hợp người cờ bạc lúc đầu đánh canh bạc nhỏ, sau bị cuốn hút vào những canh bạc càng ngày càng lớn khi anh ta cố gỡ lại tiền đã thua, người nói dối cũng sa vào vòng luẩn quẩn như vậy.
Così si innesca un circolo vizioso: il governo aumenta le tasse per sopperire alle perdite e questo a sua volta genera ancor più corruzione.
Một vòng luẩn quẩn diễn ra—chính phủ tăng thuế để bù đắp cho những thất thoát ấy, rốt cuộc điều này tiếp tục càng làm cho nạn tham nhũng gia tăng.
Ad un certo punto la logica entra in un circolo vizioso.
Và chuyện xảy ra là một lô gíc vòng quanh.
Si era instaurato un circolo vizioso di paura, elusione, sfiducia e incomprensione, ed è una battaglia in cui mi lasciai coinvolgere, impotente e incapace di stabilire un qualunque tipo di pace o riconciliazione.
Kết cuộc, một vòng luẩn quẩn của nỗi sợ, né tránh, nghi ngờ và hiểu nhầm bắt đầu hình thành, và đây là cuộc chiến mà tôi thấy mình bất lực và không thể tạo ra bầt kì bình an hay hòa giải nào.
La prima è: possiamo trasformare quel che io chiamo un circolo vizioso in un circolo virtuoso.
Thứ nhất là, bạn có thể thay đổi một vòng quay luẩn quẩn thành một vòng quay có ích
C'è stato però un paese che è riuscito a sfuggire o rimanere fuori da questo circolo vizioso.
Mặc dù vậy, có một đất nước mà người dân có thể né tránh hoặc bỏ trốn khỏi vòng luẩn quẩn.
Molto viziosa, molto, molto viziosa.
Ông ấy đang dính vào vài thứ kì quặc, khá kì quặc.
Quindi nel 20° secolo, si è instaurato un circolo vizioso nel mondo Arabo in cui le dittature compivano eccidi tra il popolo compresi gli Islamici devoti, che hanno risposto in modo reazionario.
Vì vậy ở thế kỉ 20, bạn có chu kỳ luẩn quẩn ở thế giới Ả rập khi mà chủ nghĩa độc tài đàn áp chính những con người của họ bao gồm cả người Hồi giáo sùng đạo, và họ đã phản ứng một cách dữ dội.
Si è tolta da un circolo vizioso per entrare in circolo virtuoso.
Cô ấy thoát ra khỏi vòng luẩn quẩn và bước vào vòng phát triển
E diventò un circolo vizioso che finì per provocare maggiore dolore e problemi alle articolazioni, tanto da darmi problemi a tenere in mano qualunque cosa.
Và điều này đã trở thành một vòng luẩn quẩn mà kết thúc với việc gây ra rất nhiều đau đớn cùng các vấn đề về khớp, Tôi gặp trở ngại trong việc cầm nắm bất cứ thứ gì.
È un circolo vizioso.
Nó là một vòng luẩn quẩn.
Questo è proprio lo stesso circolo vizioso che abbiamo incontrato nel caso dei miracoli: I miracoli sono impossibili perché sono miracolosi!
Chắc chắn đây là loại lý luận lòng vòng mà chúng ta gặp phải trong trường hợp nói về phép lạ: Phép lạ không thể có được vì thần diệu quá!
La povertà dà luogo a complessi circoli viziosi che sono difficili da spezzare.
Vòng lẩn quẩn của sự nghèo khổ rất phức tạp và không dễ gì phá vỡ được.
Il circolo vizioso fatto di continue infiammazioni e distruzione delle cellule provoca lesioni irreversibili.
Vòng luẩn quẩn giữa tình trạng viêm gan mãn tính và các tế bào bị hủy hoại là tạo ra những mô sẹo vĩnh viễn.
Ed ecco un circolo vizioso che accelera l'inclinazione del dondolo.
Vậy, bây giờ chúng ta rơi vào cái vòng lặp tăng thêm nó càng làm tăng rối loạn hệ thống.
Questo circolo vizioso scatenava la corsa agli armamenti.
Vòng lẩn quẩn này dẫn đến một cuộc thi đua vũ trang.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vizioso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.