vivo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vivo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vivo trong Tiếng Ý.

Từ vivo trong Tiếng Ý có các nghĩa là người sống, nhanh trí, sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vivo

người sống

adjective

Uno vive nella paura e l'altro nella menzogna.
Một người sống trong sợ hãi, một người sống trong giả tạo.

nhanh trí

adjective

sắc sảo

adjective

Aveva un tale spirito... e fuoco che mi trovai a non poter vivere senza.
Cô ấy có sự sắc sảo và sự nóng nảy khiến ta không thể nào sống thiếu cô ấy được.

Xem thêm ví dụ

L'andamento è indicato come "Très vite" (molto vivo).
Ông cảm thấy rằng quá trình hiện nay "quá nhiều, quá sớm".
Ti prego, dimmi che sei vivo.
Đừng chết nhé!
Il colpevole è ancora vivo.
Kẻ có tội vẫn còn sống.
Ricordartelo e ringraziami se sei ancora vivo la prossima volta.
Lần tới gặp mặt nếu cậu còn sống thì cảm ơn vẫn chưa muộn.
Se non c'e'un accordo, allora perche'sei ancora vivo?
Nếu không có sự thỏa thuận, vậy thì sao các người còn sống?
Quasi nessuno esce vivo dall'amore
Hầu như không ai sống sót trong tình yêu.
Io ci vivo qui!
Tao sống ở đây!
Rivelano belle sfumature di colore : piumaggio scuro e lucido, che ricorda i corvi, striscie alternate bianche e nere, o macchie rosso vivo.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
Il culto della dea-madre è ancora vivo?
Người ta vẫn còn thờ phượng Mẫu Thần nữa không?
6 Senza dubbio Geova osservò con grande e vivo interesse lo sviluppo di suo Figlio dal concepimento come uomo in poi.
6 Chắc chắn Đức Giê-hô-va đã chú ý theo dõi sự nẩy nở của con mình từ lúc thụ thai trở đi.
Se fosse vivo, per vedere tutto questo...
Nếu giờ ngài ấy còn sống-
Sara'deluso nel vedermi vivo.
Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ.
Quando penso alle parole “lo vivo”, mi ritorna in mente Karigan, una giovane donna che conobbi.
Khi nghĩ tới cụm từ: “Tôi sống theo phúc âm,” tôi nhớ đến một thiếu nữ tôi gặp tên là Karigan.
Ma mi sono anche sentito vivo come non mai fino ad allora.
Nhưng tôi cũng càng cảm thấy được sống nhiều hơn trước đó.
E come hai fatto ad essere l'unico rimasto vivo?
Làm thế nào anh là người duy nhất sống sót?
Frullo è vivo!
Hackus còn sống, còn sống.
E'bello vedervi ancora vivo, Cercatore.
Rất vui khi cậu còn sống, Tầm Thủ.
Se manterro'la mia promessa e ti daro'questo corpo, vivo, mi lascerai in pace?
Nếu tôi làm được điều mà tôi đã hứa với ông, ban sự sống cho cô ta, thì ông sẽ để tôi yên chứ?
E ti sarai accorto... d'essere ancora vivo.
Và ông sẽ nhận ra... ông vẫn còn sống.
E, toccando ferro, è ancora vivo oggi, molti anni dopo.
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
Voglio sapere perche'sei vivo.
Tao muốn biết sao mày vẫn còn sống.
Perchè lui era morto e io ero vivo?
Tại sao tôi lại sống sót?
Come fai a essere ancora vivo?
Tại sao ngươi vẫn sống?
Un bastardo come me non dovrebbe essere vivo, giusto?
Một thằng tồi tệ như mình không nên sống, đúng không?
Dobbiamo capire se è ancora vivo.
Chúng ta phải xem hắn còn không đã chứ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vivo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.