viziato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ viziato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ viziato trong Tiếng Ý.

Từ viziato trong Tiếng Ý có các nghĩa là hư, không hợp thức, mất hiệu lực, nhiễm độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ viziato

adjective

Sei viziata e ostinata e arrogante e pigra.
Mày hỏng và ngoan cố và kiêu căng và lười biếng.

không hợp thức

adjective

mất hiệu lực

adjective

nhiễm độc

adjective

Xem thêm ví dụ

Una donna sexy come lei merita di essere viziata.
Phụ nữ quyến rũ như bà xứng đáng được chiều chuộng.
Perche'ti sforzi tanto di farmi credere che sei un'idiota viziato?
Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy?
I ragazzi considerano viziati i loro coetanei
Giới trẻ nghĩ họ được nuông chiều quá mức
Signor presidente, mi perdoni la franchezza, ma parla come un bambino viziato.
Ngài Tổng thống, thứ lỗi nói thẳng, nhưng ngài đang nói chuyện như một đứa trẻ hỏng.
Figlia viziata di una ricca coppia di anziani, trova difficoltà nel farsi degli amici.
Là con nuôi của một cặp đôi già giàu có, cô cảm thấy khó khăn để kết bạn.
Sei solo una viziata e un'ingrata, ti riaccompagno a casa.
giờ tôi sẽ đưa cô về nhà.
La sentenza osservò che, mentre Stinney poteva in realtà aver commesso il crimine, l'accusa e il processo erano fondamentalmente viziati.
Thẩm phán lưu ý rằng trong khi Stinney có thể đã phạm tội, việc truy tố và xét xử về cơ bản có thiếu sót.
Tu hai viziato Pei-er
Bà chỉ làm Bội Bội thôi.
L'ho viziata!
Ta đã làm hỏng bà ấy.
Devi dire a quelle mocciose viziate che vivono a casa mia di smetterla di torturare Caroline.
Nói với bọn chiếm đoạt phá phách nhà bà đang sống trong nhà tôi dừng ngay cái việc tra tấn Caroline lại đi
La donna che vuol essere servita di tutto punto, com’è stata viziata da sua madre o suo padre, è fondamentalmente egoista.
Người đàn bà nào muốn được hầu hạ và chìu chuộng có lẽ như trước kia được mẹ hay cha nuông chìu, thì thường là ích kỷ.
Secondo il quotidiano de Volkskrant, i giovani olandesi “pensano che i loro coetanei siano viziati” e che “vengano eccessivamente incoraggiati a pensare a sé, con un conseguente disinteresse per gli altri”.
Theo tờ báo de Volkskrant, người trẻ ở Hà Lan “nhận thấy các bạn cùng trang lứa được nuông chiều quá mức”, và các bạn ấy “luôn được khuyến khích là nên tự tin, dẫn đến việc thiếu quan tâm đến người khác”.
Per cerebrolesi, o strafattoni viziati.
Đầu óc ngu muội, hoặc dùng ma tuý.
La scienza afferma molte cose contenute nel libro di Mormon, e le “prove” contro di esso sono viziate.
Khoa học xác nhận nhiều điều trong Sách Mặc Môn, và “bằng chứng” chống lại sách đó là sai.
Si', beh, il Campo da Pesca e'per un certo tipo di uomini... viziati, edonistici, egocentrici.
Phải... Trại Câu cá dành cho một loại đàn ông nhất định - được nuông chiều, thích hưởng thụ, tự tôn.
Vuoi dire " viziata ", forse.
Tôi nghĩ ý cô là hỏng hơn.
Ehi, Bosco, l'aria è viziata qui, apro il finestrino!
này, Bosco, có thấy ngột ngạt không Tôi sẽ mở cửa sổ ra nhé.
Coloro che compiono questa scelta sono come figli viziati che si rifiutano persino di assaggiare il pasto preparato con tanto amore dalla madre.
Những người chọn lựa một điều như thế thì cũng giống như những đứa con từ chối ngay cả không ăn thức ăn mà người mẹ nhân từ của chúng đã tận tình chuẩn bị cho chúng.
E quando quel figlio di papà viziato non ha potuto averla, se I'è presa con la forza.
Và khi tên khốn giàu có hỏng này không có được cô ấy... thì hắn đã bắt cóc cô ấy.
Sei anni di servizio militare e l'unica cosa per cui sono qualificato e'fare da balia a dei marmocchi viziati.
6 năm phục vụ đất nước, việc duy nhất mà tôi đủ khả năng làm là chăm sóc mấy thằng công tử bột.
Senti, questa non è... una situazione che un ragazzino viziato dell'Upper West Side può gestire.
Đây không phải việc của một công tử nhà giàu khu Tây Thương Manhatta. có thể " xử lý ", được chứ?
Tu sei solo viziato.
Cậu hỏng thì có.
Coloro che invece sono stati viziati avendo ricevuto troppe attenzioni spesso si aspettano che il mondo ruoti intorno a loro, e forse per questo le loro amicizie non durano.
Trái lại, những con trẻ được nuông chiều quá độ thì khi chúng lớn lên sẽ thường tự coi mình là trung-tâm của thế-gian, vì vậy ít bạn bè với ai được lâu dài.
La ragazzina viziata si diverte a portare qui clienti occasionali.
Đứa con gái hỏng bị đá đít đang lôi kéo người đàn ông lạc lối.
Viziato, patetico marmocchio!
Đồ hỏng khốn kiếp! JOHN REED:

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ viziato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.