volante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quả cầu lông, tay lái, Tờ rơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volante

quả cầu lông

nounmasculine (Equipo para el Bádminton formado por una pelota en corcho o goma con una corona de plumas.)

tay lái

noun

Ponte al volante, y mantén el motor encendido.
Hãy ngồi sau tay lái và luôn để xe khởi động nhé.

Tờ rơi

adjective (papel impreso, generalmente del tamaño de media cuartilla, que se distribuye de mano en mano)

Los volantes podrían referirse a él.
Tờ rơi có thể là giới thiệu hắn.

Xem thêm ví dụ

Las manos sobre el volante, donde pueda verlas.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
Luego invite a los maestros a abrir cualquier lección del manual del maestro o usar el volante titulado “Lección de muestra—3 Nefi 11:1–17,” que se proporciona en el apéndice de este manual.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
¡ Agarra el volante!
Giữ bánh lái!
Preferiría estar al volante, ¿sabes?
Nhưng tôi giỏi hơn khi ngồi sau tay lái, cậu biết không?
(Tal vez desee escribir estas sugerencias en la pizarra, proporcionarlas en un volante o leerlas en voz alta para que los alumnos puedan escribirlas en sus diarios de estudio de las Escrituras.)
(Các anh chị em có thể muốn viết những đề nghị này lên trên bảng, viết những đề nghị này trên một tờ giấy phát tay, hoặc đọc to để học sinh có thể viết những đề nghị này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ).
Ayudé a Baba a salir del Ford y volví a sentarme al volante.
Tôi đỡ Baba ra khỏi chiếc Ford, rồi lại lui vào phía sau tay lái.
A fin de hacer hincapié en la importancia de la salvación por medio de Jesucristo, copie la siguiente tabla en la pizarra o cópielas en un volante.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của sự cứu rỗi qua Chúa Giê Su Ky Tô, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng hoặc cung cấp nó trên một tờ giấy phát tay.
Sin manos al volante.
Không có ai phải điều khiển quá trình này.
Un hombre está al volante de un Ford A, que ha pedido prestado a un amigo para hacer prácticas de conducción.
Người đàn ông ngồi sau vô lăng của chiếc Ford Model A, anh ta đã mượn xe của một người bạn để tập lái.
Prepare un documento en blanco similar al que vio en el video, o utilice el volante titulado “Cómo determinar qué enseñar”, que se encuentra en el apéndice de este manual.
Tạo ra một tài liệu trống tương tự như tài liệu các anh chị em đã thấy trong video, hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề “Quyết Định Giảng Dạy Điều Gì” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.
Antes de la clase, prepare las siguientes instrucciones y preguntas en un volante para cada alumno (o escríbalas en la pizarra o en un póster).
Trước khi đến lớp, hãy chuẩn bị những chỉ dẫn và các câu hỏi sau đây trên một tờ giấy phát tay cho mỗi học sinh (hoặc viết những điều này lên trên bảng hoặc trên một tấm bích chương).
La persona casada que tiene tal relación sentimental improcedente es como un conductor que se está durmiendo al volante.
Một người đã kết hôn mà có lòng luyến ái không đứng đắn thì giống như một người đang lái xe mà lại ngủ gật.
Mi padre no había querido ir, pero mi madre estaba tan embarazada de Buckley que no cabía detrás del volante.
Bố tôi không muốn tới, nhưng mẹ tôi bụng chửa to quá không lái xe được.
Había algunos adultos a quienes les entregué el volante que comentaron que Paul era un hombre bueno y honrado, y que no tendrían problema alguno en votar por él.
Có một số người mà tôi đưa cho tờ truyền đơn đã nhận xét rằng Paul là một người tốt và thành thật và họ sẽ sẵn sàng bỏ phiếu cho ông.
Abra su manual del maestro por cualquier lección, o utilice el volante titulado “Lección de muestra—3 Nefi 11:1–17” que se encuentra en el apéndice de este manual.
Giở ra quyển sách học dành cho giảng viên đến bất cứ bài học nào hoặc sử dụng tờ giấy phát tay có tựa đề là “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17” nằm trong phần phụ lục của sách học này.
Los testigos vecinos de Enid creen haber visto a un hombre blanco pegando volantes, pero ninguno pudo describirlo, aun con toda la atención mediática que ha recibido el caso.
Các nhân chứng trong khu phố của Enid White nói họ có thể thấy một người da trắng dán tờ rơi, nhưng không ai có thể mô tả hắn, ngay cả với tất cả chú ý truyền thông vụ này có.
La noche de la fiesta, el auto estaba vacío, y una semana después... el cuerpo sin vida del chico fue encontrado al volante.
Vào tối buổi tiệc, không có gì trong xe, vậy mà một tuần sau... họ thấy xác cậu ta đang cầm lái.
Conceda a los alumnos suficiente tiempo para leer 3 Nefi 11:11–17 y para seguir las instrucciones del volante.
Cho học sinh đủ thời gian để đọc 3 Nê Phi 11:11–17 và tuân theo những chỉ dẫn trên tờ giấy phát tay.
Si el cuadro se distribuyó en forma de volante, pida a los alumnos que anoten sus respuestas en sus respectivos volantes.
Nếu biểu đồ được phát ra như là một tài liệu phân phát thì hãy yêu cầu các học sinh ghi chép câu trả lời của họ vào tài liệu phân phát của họ.
TODOS los años, miles de personas mueren por cabecear o hasta dormirse al volante.
Mỗi năm, hàng ngàn người chết vì buồn ngủ hoặc ngủ gật khi lái xe.
¡ Ayúdame a girar el volante de nuevo!
Giúp tôi xoay bánh lái lại!
Tienes suerte de que se te permitiera estar a 10 pies de un volante.
Em nên thấy may mắn khi được ngồi gần tay lái đi.
¿Ambas manos en el volante?
Cả hai tay trên vô lăng hả?
quiero que ponga las manos sobre el volante.
Cô đặt hai tay lên vô lăng đi nào.
Analice las tres primeras secciones del volante con los maestros y explique el objetivo y el resultado deseado de cada sección.
Thảo luận ba phần đầu của tờ giấy phát tay với giảng viên, và giải thích mục đích và kết quả được mong muốn của mỗi phần.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.