volar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ volar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bay, bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volar

bay

pronoun verb noun adverb

El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez.
Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại.

bảy

numeral

Xem thêm ví dụ

Cuando estoy cerca de él, puedo volar.
Khi tôi ở gần anh ấy, tôi có thể bay.
¿Cuándo vendrás a volar conmigo?
Khi nào cô sẽ bay với tôi?
Podría volar como " Iron Man ".
tôi sẽ bay xung quanh như Iron man.
Pero, para ir allá, debería volar, y le tengo pánico a los aviones.
Nhưng anh phải bay tới đó và anh sợ đi máy bay.
Si quiero aprender a volar.
Mình muốn học lái máy bay.
Me encantaba ver los aviones volar rápido sobre nuestra casa de vacaciones en el campo.
Tôi say mê xem máy bay nhào lộn bay qua ngôi nhà chúng tôi ở vùng đồng quê.
Durante su estancia en las Filipinas aprende a volar, aunque nunca fue calificado como piloto militar.
Ông cũng học bay mặc dù ông chưa bao giờ được xếp loại là một phi công quân sự.
Pueden volar, pueden vivir más tiempo, son más fuertes y mucho más altos que los humanos.
Họ có thể bay, có thể sống thọ hơn, có thể mạnh hơn, thậm chí là cao hơn con người.
Cabello castaño, ojos azules, dientes de la derecha rápida de volar un avión sin miedos..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
Para volar sobre vastos océanos, cruzar extensos desiertos e ir de un continente a otro, se debe realizar una planificación cuidadosa con el fin de llegar a destino a salvo.
Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn.
Con tu ayuda, pronto podría volar rápido como tú.
Nếu cô chỉ, tôi sẽ bay nhanh được như cô ngay mà.
A volar... y ten cuidado con los gatos.
Coi nào... bay đi.
Por el valle en la montaña, para que puedas volar bajo.
Chạy xuyên thung lủng và thế là anh vẫn bay chậm được.
Si empiezan a volar las balas, tírate al suelo
Cẩn thận đạn lạc đấy nhé
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D.
Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi.
¿Puede volar con whisky?
Máy bay này bay bằng rượu à?
Ahora, pensemos en volar.
Bây giờ, hãy suy nghĩ về bay lượn.
El 17 de diciembre de 1903, en Kitty Hawk (Carolina del Norte, E.U.A.), los hermanos Wright lograron que un prototipo motorizado volara durante doce segundos: poco para lo que duran los vuelos hoy día, pero suficiente para cambiar por siempre el mundo.
Vào ngày 17 tháng 12 năm 1903, tại Kitty Hawk, bang North Carolina, Hoa Kỳ, anh em nhà họ Wright đã thành công trong việc phóng một động cơ kiểu mẫu bay được 12 giây—tuy ngắn ngủi so với các chuyến bay hiện nay, nhưng đủ để làm thay đổi thế giới mãi mãi!
Entra en ese lugar y si tiene suerte acabará por hacerlo volar, al menos eso dicen.
Đột nhập vào đó, nếu gặp may,
¡ Quiero volar ya!
Cháu muốn bay luôn bây giờ!
No entiendo por qué la gente coge el autobús cuando pueden volar.
Tôi không hiểu sao người ta lại đi xe buýt khi có thể đi máy bay.
No podrá volar durante un tiempito.
Uh, anh ấy không thể bay mấy ngày.
Creí que podríamos volar hasta allí y arreglarla.
Tôi nghĩ chúng ta có thể bay ra đó và giúp họ sửa chữa.
Bueno, si vas a volar lejos con él, entonces... es exactamente lo que pienso.
Nếu em không định bay cùng anh ta, thì... đó chính xác là điều anh nghĩ.
Entonces costaba mucho más hacerlas volar.
Trước đây thả diều khó lắm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.