volentieri trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ volentieri trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ volentieri trong Tiếng Ý.

Từ volentieri trong Tiếng Ý có các nghĩa là sẵn lòng, sẵn sàng, vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ volentieri

sẵn lòng

adverb

Stavano portando volentieri il veleno nella loro casa.
Chúng đã sẵn lòng mang thuốc độc vào nhà chúng.

sẵn sàng

adjective

Potra'arrivare il momento in futuro in cui lo faro'altrettanto volentieri.
Có thể một lúc nào đó tôi sẵn sàng làm.

vui lòng

adjective

Dopo che Suresh mi avra'sistemato, accettero'i tuoi molto volentieri.
Sau khi Suresh chữa cho tôi, tôi rất vui lòng lấy giúp cô thứ đó.

Xem thêm ví dụ

Rendiamo volentieri omaggio, Lord Khan.
Chúng thần sẵn lòng cống nạp, thưa Khả Hãn.
*+ 7 Servite volentieri, come facendolo per Geova*+ e non per gli uomini, 8 perché sapete che ciascuno, schiavo o libero, riavrà da Geova*+ ciò che di buono avrà fatto.
+ 7 Hãy sẵn lòng phục dịch chủ, như phục dịch Đức Giê-hô-va*+ chứ không phải con người, 8 vì anh em biết rằng ai làm bất cứ điều lành nào thì sẽ được Đức Giê-hô-va* ban thưởng,+ dù là nô lệ hay người tự do.
Non solo non vengono pagati per l’opera che compiono, ma addirittura coprono volentieri le spese che sostengono per predicare.
Điều ngạc nhiên là họ không những không nhận lương khi làm việc này mà còn vui vẻ tự trang trải mọi chi phí.
Ma sappiamo anche che Dio fornisce volentieri le stesse benedizioni a coloro che vivono situazioni diverse.19
Nhưng chúng ta cũng biết rằng Thượng Đế nóng lòng ban cùng những phước lành này cho những người trong nhiều tình huống khác.19
Vi diamo volentieri il benvenuto nella nostra sala.
Thật vui sướng chào đón ngài đến chỗ chúng tôi
Sono stata trattata molto bene dall'equipaggio, ho avuto un capitano piacevole e chiacchierone, e sarei rimasta volentieri per altre cinque settimane, anche di questo il capitano ha detto che era folle anche solo pensarlo.
Thủy thủ đoàn đã đối xử rất tốt với tôi Tôi đã có một vị thuyền trưởng vui tính và sởi lởi và tôi đã rất muốn ở lại thêm 5 tuần nữa một điều mà ngài thuyền trưởng đã bảo tôi rằng thật là điên rồ khi nghĩ đến nó
Se vi mostrerete pronti ad ascoltare veramente i vostri figli su qualunque argomento, riscontrerete che loro si apriranno e seguiranno volentieri i vostri consigli.
Nếu sẵn lòng lắng nghe với sự đồng cảm khi con nói về bất cứ chuyện gì, bạn sẽ thấy con cởi mở và muốn làm theo lời khuyên bảo của bạn.
Molto volentieri, Jack, ma siamo un po ' in ritardo
Có ạ, nhưng chúng cháu đang bị muộn rồi
In seguito, dopo essersi consultata con i familiari, Rebecca accetta volentieri di recarsi con Eliezer in una terra lontana per divenire la moglie di Isacco, figlio di Abraamo.
Kế đến, sau khi cùng gia đình bàn bạc, Rê-bê-ca sẵn lòng ưng thuận cùng Ê-li-ê-se về vùng đất xa xôi để làm vợ Y-sác, con trai Áp-ra-ham.
E molto spesso mi concederei volentieri un po’ di pigrizia”. — Nancy Gibbs, per la rivista Time.
Đôi khi tôi chỉ muốn làm biếng”. —Bà Nancy Gibbs, nói trong tạp chí Time.
I medici hanno preso volentieri centinaia di cartelle informative, libri, DVD e articoli specialistici su questo importante argomento.
Các bác sĩ hân hoan nhận hàng trăm tập thông tin, sách, DVD và tài liệu y khoa về chủ đề quan trọng này.
Avrei usato io stesso le carte, ma mi servivano i documenti falsi, quindi accettavo volentieri quello che mi davano.
Tôi có thể tự dùng chúng nhưng tôi cần thẻ căn cước giả nữa.
Fu una decisione che prendemmo volentieri e con gioia”.
Chúng tôi làm thế một cách sẵn lòngvui vẻ”.
Nei giorni successivi alla scomparsa del coniuge, probabilmente il vedovo accetterà volentieri che lo aiutiate in modo pratico.
Thời gian đầu khi người hôn phối mới qua đời, người góa bụa rất cần sự giúp đỡ thiết thực.
E ogni volta che aumentava l'ossitocina, la gente apriva volentieri il portafoglio per condividere i soldi con sconosciuti.
Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ.
Gloria replicò che parlava volentieri con persone atee e che avrebbe voluto conoscere la sua opinione sull’articolo “Luoghi di culto: Ne abbiamo bisogno?”
Gloria đáp rằng chị rất thích nói chuyện với những người vô thần và muốn biết ý kiến của bà về bài “Nơi thờ phượng–Có Cần Không?”
Alcune ascoltano volentieri il messaggio di speranza che portiamo.
Một số sẵn lòng nghe thông điệp mang hy vọng mà chúng ta đem đến.
La maggioranza delle persone esternerebbero volentieri i propri sentimenti ma hanno paura di farlo.
Dưới kính hiển vi, mặt lá sen ráp, có “nhiều chỗ vồng, nếp gấp và núm”; hơn nữa, khi nhìn ngang thì mặt lá “vồng lên hoặc có hình vòm làm nước lăn xuống”.
Anne, che ha due figli, spiega: “Facciamo sempre in modo che la nostra casa sia un luogo divertente in cui i ragazzi stiano volentieri.
Chị Ann, có hai con, giải thích: “Chúng tôi luôn cố tạo cho nhà mình không khí vui nhộn cho bọn trẻ.
Ma lo incontrerei volentieri.
Nhưng tôi sẽ gặp ông ấy.
19 D’altronde voi che siete così assennati sopportate volentieri i folli.
19 Bởi anh em quá “biết lý lẽ” nên anh em vui lòng chịu đựng những người không biết lý lẽ.
Jacopo: Volentieri.
Giang: Vâng, được chứ.
Tuttavia, nel corso dei secoli, traduttori devoti si addossarono volentieri l’arduo compito.
Tuy nhiên, trải qua nhiều thế kỷ, nhiều dịch giả đã sẵn lòng đảm nhận công việc đầy thử thách này.
(Ebrei 13:7, 17) Inoltre questo rende più facile agli altri, se è nelle loro possibilità, fare uno sforzo in più e farlo volentieri, non perché sono stati in qualche modo costretti. — Matteo 5:41.
(Hê-bơ-rơ 13:7, 17) Nếu điều kiện cho phép, thậm chí họ sẽ sẵn sàng và vui vẻ làm hơn cả những gì bạn yêu cầu.—Ma-thi-ơ 5:41.
Accettò volentieri una copia del Libro di Mormon.
Angelo sẵn lòng chấp nhận một quyển Sách Mặc Môn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ volentieri trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.