voltear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ voltear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ voltear trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ voltear trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ voltear

quay

verb

No me puedo imaginar no voltear a mirarte.
Anh không thể tưởng tượng được việc không quay lại nhìn em.

Xem thêm ví dụ

Si Ricardo muere, será fácil para ti voltear al país contra Juan.
Với cái chết của Richard, sẽ rất dễ dàng để ngươi khiến đất nước chống lại John.
El es el primer chico para voltear mi falda.
Tại anh ấy túm áo em trước mà.
Tapia empezó a voltear a los jefes rusos.
Tapia bắt đầu xử bố già Nga rồi đó.
Pero es como voltear un seis o un nueve en seis.
Nhưng nó giống như khi ta đảo ngược số 6 hoặc số 9.
Y luego voy a voltear la moneda -- no sé --, la lanzaré cinco veces.
Và sau đó tôi sẽ lật rằng xu, tôi sẽ bật nó năm lần.
Lado corto (voltear
Cạnh ngắn (Lật
Lo que es lo que hace este vínculo de pi en la situación lo convierte en doble enlace carbono- carbono -- significa que los enlaces dobles van a ser rígida, que no puede tener una molécula tipo de voltear, intercambiar estos dos hidrógenos, sin el otro tener que voltear con él.
Vì vậy, những gì hiện trong tình hình này liên kết pi là nó làm cho điều này Bon- Bon đôi- nó có nghĩa rằng liên kết đôi sẽ được cứng nhắc, mà bạn không thể có một phân tử
Quiero decir, ¿hacia quién vas a voltear la próxima vez en lugar de a mí?
Ý em là, anh sẽ đến gặp ai khác nữa thay vì em?
Y el punto fuerte básico de mi charla es que me gustaría voltear esto cabeza abajo.
Điểm cơ bản chính của bài nói chuyện của tôi là quay trở lại nói về cái đầu của ruồi
Usted no lo hizo solo voltear su cabello hacia atrás.
Cậu không thể hất tóc ra sau như thế được.
Solo ellas tienen la capacidad de voltear al sol para capturar su energía.
Chúng chỉ có thiên hướng hấp thụ năng lượng Mặt Trời.
Al voltear nuevamente hacia mi auto, el Espíritu me susurró: “Tú puedes ayudar en esa situación”.
Khi tôi trở lại xe của tôi, thì Thánh Linh nói thì thầm với tôi: “Ngươi có thể giúp đỡ được đấy.”
* ¿En qué forma procurar servir tanto a Dios como a mamón es como tratar de voltear la cabeza hacia ambas paredes al mismo tiempo?
* Việc tìm cách phục vụ Thượng Đế và Ma Môn giống như cố gắng nhìn cả hai bức tường cùng một lúc như thế nào?
¿Quiere poder voltear la cabeza?
Anh muốn có thể quay đầu lại à?
Active esta opción para voltear horizontalmente las líneas de guía
Hãy bật tùy chọn này để lật các nét dẫn theo chiều ngang
Tiene que alejarse sin voltear a verla.
Anh ta phải đi xa mà không được quay lại nhìn cô ấy.
Las orcas intentan voltear al minke boca abajo...
Lũ sát thủ cố gắng lật úp con minke.
" Utilizamos tus vídeos para voltear el aula de clases.
" Chúng tôi sử dụng video của bạn bật các lớp học.
A veces es sorprendente voltear y ver que estan a 4 metros de tí.
Đôi khi thực ra khá bất ngờ khi nhìn từ máy giám sát và nhận ra chúng cách bạn khoảng 15 feet.
Así que una vez más, utilizando la tecnología, no sólo voltear el aula, está humanizando el aula, yo diría, por un factor de cinco o 10.
Vì vậy, một lần nữa, bằng cách sử dụng công nghệ, không chỉ flipping lớp học, bạn đang humanizing các lớp học, tôi sẽ tranh luận, bởi một nhân tố của năm hoặc 10.
Voltear imagen en ambas direcciones
Đối xứng ảnh theo cả & hai chiều
No me puedo imaginar no voltear a mirarte.
Anh không thể tưởng tượng được việc không quay lại nhìn em.
Me identifiqué le pedí al sospechoso que levantara las manos y volteara a verme.
Tôi đã xưng danh tính và yêu cầu nghi phạm giơ tay ra, quay lại phía tôi.
Lo que hago no se basa sólo en voltear un naipe.
Những gì tôi làm không chỉ nhờ vào một cú lật bài.
Y subir y voltear.
Tôi trèo lên, rồi tôi quay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ voltear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.