feel like trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feel like trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feel like trong Tiếng Anh.

Từ feel like trong Tiếng Anh có nghĩa là cảm thấy thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feel like

cảm thấy thích

verb

I don' t feel like it right now, not today, no
Em không cảm thấy thích nó lúc này, không phải hôm này, không

Xem thêm ví dụ

What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
I think the anonymity makes everyone feel like they can say things they'd never say to your face.
Còn tao thì nghĩ rằng nặc danh làm cho mọi người cảm thấy như họ có thể nói những điều họ sẽ không bao giờ trước mặt bạn.
I swear I sometimes feel like my heart is gonna explode.
Tôi thề là đôi khi tôi cảm thấy như tim mình muốn phát nổ vậy.
I just feel like it's something I gotta do.
Con chỉ cảm thấy mình phải làm cái gì đó
You feeling like a skinnydip?
Định bơi khỏa thân sao?
I don't feel like eating animal proteins today.
Hôm nay tôi không muốn ăn đạm động vật.
This girl, she made me feel like
Cô gái ấy, cô ấy khiến tôi cảm thấy
And when it does, does it feel like it's coming from inside you?
Và khi nó đến cháu có cảm giác nó phát ra từ bên trong cháu?
I feel like I lose her a little more every day.
Tôi cảm giác như tôi mất bà ấy mỗi ngày nhiều hơn một chút.
It's not something we do because we feel like it.
Nếu không có thì chỉ là vì chúng tôi không thích làm thế thôi.
I've got the kids 24 / 7, it feels like.
Cảm giác cứ như tớ phải giữ trẻ 24 / 7 vậy.
i can't imagine what 2 weeks away from this ple is gonna feel like.
Tôi không thể tưởng tượng 2 tuần rời xa chỗ này sẽ như thế nào.
I just don't feel like competing for leadership with future Gemini twins.
Chỉ là tao không có hứng tranh chức lãnh đạo hội Song Tử trong tương lai đâu.
I feel like getting my present.
Cảm giác như được nhận quà.
i feel like a real man.
Tôi cảm thấy như một người đàn ông đích thực.
I feel like the extent to which it's been applied
là khó nắm bắt hơn, nó là khó khăn hơn
I feel like one of my students.
Tôi cảm thấy như 1 trong số những học sinh của mình.
All right, why do I feel like I'm getting the abridged version of this story?
được rồi, tại sao mình lại cảm thấy là mình đang có phiên bản tốm tắt của câu chuyện này?
I feel like I'm living my life rather than actually just racing through it.
Tôi cảm thấy mình đang sống cuộc đời mình hơn là chỉ chạy đua qua nó.
I'm starting to feel like a bad parent.
Tôi thì bắt đầu cảm thấy như mình là một phụ huynh kém.
I feel like I never get to see you anymore, Vanessa.
Anh cứ nghĩ rằng anh không bao giờ gặp được em nữa, Vanessa.
Or you didn't feel like going back to Angola.
Giống như anh không thích tới Angola vậy.
Free bold feels like Mandela free.
Free đậm khiến chúng ta cảm thấy như free của Mandela.
I feel like a fool now.
Tôi ngốc thật đấy.
" Spaniards feel like they have failed , like they could n't find a solution for this themselves . "
" Người Tây Ban Nha cảm giác họ đã thất bại , dường như không thể tìm được giải pháp nào cho chính mình . "

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feel like trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.