war trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ war trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ war trong Tiếng Anh.

Từ war trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiến tranh, chiến, cuộc chiến, Chiến tranh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ war

chiến tranh

noun (conflict involving organized use of arms)

If you wish for peace, prepare for war.
Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

chiến

noun

If you wish for peace, prepare for war.
Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

cuộc chiến

noun

One million people lost their lives in the war.
Một triệu người đã ngã xuống trong cuộc chiến đó.

Chiến tranh

proper

If you wish for peace, prepare for war.
Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh.

Xem thêm ví dụ

The war of Armageddon is not an act of aggression by God.
Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn.
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
A general who is planning war, butchery, is very concentrated.
Một vị tướng đang lên kế hoạch cho chiến tranh, tàn sát, rất tập trung.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
And I'm showing you Core War here, which is an early game that takes advantage aesthetically of the limitations of the processor.
Tôi đang cho bạn thấy trò Core War một game trong thời kì đầu đã tận dụng những giới hạn của bộ xử lí một cách đầy thẩm mỹ
Striking near the demilitarized zone between North and South Vietnam as a powerful typhoon, Harriet caused significant disruptions to the Vietnam War.
Đổ bộ vào vị trí gần khu phi quân sự giữa hai miền Nam Bắc Việt Nam khi là một cơn bão mạnh, Harriet đã khiến cho Chiến tranh Việt Nam bị gián đoạn đáng kể.
While en route, news arrived that Great Britain and France had declared war on Germany.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Already by then 14 declarations of war had been made by participants in that terrible conflict against one another.
Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau.
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
March 21 The International Criminal Court finds former Congolese Vice President Jean-Pierre Bemba guilty of war crimes and crimes against humanity, the first time the ICC convicted someone of sexual violence.
21 tháng 3: Tòa án Hình sự Quốc tế xác nhận Phó Tổng thống CHDC Congo Jean-Pierre Bemba phạm tội ác chiến tranh và tội ác chống nhân loại, lần đầu tiên toà án này kết tội một người vì bạo lực tình dục.
Whose life is not now endangered by the ever greater threat of nuclear war?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
In Holland during World War II, the Casper ten Boom family used their home as a hiding place for those hunted by the Nazis.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Xã Đức săn đuổi.
Death in twentieth-century war has been on a scale which is hard to grasp.
Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi.
Germany and Japan were not invited because of their involvement in World War II.
Đức và Nhật Bản không được mời do vai trò trong Thế chiến II.
During the 1948 war, most of the villagers had fled, but Mustafa Hassan and a few others stayed.
Trong cuộc chiến tranh năm 1948, hầu hết dân làng đã bỏ chạy, nhưng Mustafa Hassan và một vài người khác ở lại.
And she said that I could make a thief in a silo laugh in the middle of our raging war.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
28 As we have noted, during the closing months of World War II, Jehovah’s Witnesses reaffirmed their determination to magnify God’s rulership by serving him as a theocratic organization.
28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền.
Ruben's recruitment for research in the World War II wartime effort led him to interest in the mechanism of phosgene as a poisonous gas.
Việc tuyển dụng Ruben để nghiên cứu trong nỗ lực thời thế chiến thứ hai đã khiến ông quan tâm đến cơ chế của Phosgene (COCl2) như là một khí độc.
Frederick II ("the Great") took the view that Prussia should never seek to develop its own war fleet.
Vua Friedrich II Đại Đế đã cho rằng Phổ sẽ không bao giờ tìm cách phát triển đội tàu chiến của riêng mình.
As a result of its contribution to Allied victory in the First World War, Canada became more assertive and less deferential to British authority.
Nhờ đóng góp cho chiến thắng của Đồng Minh trong Chiến tranh thế giới thứ nhất, Canada trở nên quyết đoán hơn và bớt cung kính quyền uy của Anh Quốc.
The strangest and most confusing testimony comes from A. C. N. Nambiar, who was with the couple in Badgastein briefly in 1937, and was with them in Berlin during the war as second-in-command to Bose.
Lời tuyên bố kỳ lạ và khó hiểu nhất đến từ A. C. N. Nambiar, người đã cùng cặp vợ chồng ở Badgastein một thời gian ngắn vào năm 1937, và cùng họ ở Berlin trong chiến tranh với tư cách là chỉ huy thứ hai cho Bose.
Philip's alliance with Hannibal of Carthage in 215 BC also caused concern in Rome, then involved in the Second Punic War.
Liên minh của Philippos với Hannibal của Carthage trong năm 215 TCN cũng gây ra mối quan tâm ở Roma, sau đó tham gia vào chiến tranh Punic lần thứ hai.
Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.
Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.
Flying to war.
Bay đến chiến tranh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ war trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới war

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.