ward off trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ward off trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ward off trong Tiếng Anh.

Từ ward off trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng, đỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ward off

phòng

verb

đỡ

verb

Xem thêm ví dụ

To ward off some of their complaints, give them the opportunity to express themselves on a regular basis
Để giúp giảm bớt những lời than phiền, hãy cho họ cơ hội để họ thường xuyên bày tỏ
He was an ineffective ruler, requiring the aid of Gabinius in 57 BC to ward off his enemies.
Ông là một vị vua bất tài, đòi hỏi cần phải sự trợ giúp của Gabinius trong năm 57 trước Công nguyên để ngăn ngừa kẻ thù của mình.
My father was also advised to appeal to his dead ancestors to ward off further sickness and calamity.
Ông cũng khuyên cha cầu khẩn với tổ tiên để phù hộ cho khỏi bệnh tật và tai họa khác.
In what way can we ward off Satan’s attacks?
Bằng cách nào chúng ta có thể đứng vững trước sự tấn công của Sa-tan?
Malnutrition weakens the body’s ability to ward off malaria, diarrheic diseases, and gastric problems.
Nạn thiếu ăn làm suy giảm khả năng của cơ thể ngừa bệnh sốt rét, tiêu chảy và vấn đề tiêu hóa.
Rather, they enjoy their youth by warding off harmful things. —Ecclesiastes 11:9, 10.
Ngược lại, họ vui hưởng tuổi thanh xuân bằng cách tránh những mối nguy hiểm không cần thiết.—Truyền-đạo 11:9, 10.
If escape is impossible, you may need to ward off violence the best way you can.
Nếu không thể thoát, bạn cần làm mọi điều có thể để tránh bị hành hung.
Think of yourself as a soldier trying to ward off a missile aimed at your heart.
Hãy hình dung bạn là người lính cố tránh mũi tên lửa đang nhắm vào bạn.
Ammen spent the first 16 days of November helping to ward off enemy aircraft.
Ammen trải qua nữa đầu tháng 11 chống trả các cuộc không kích của máy bay đối phương.
And hope itself may be the best weapon to ward off the other ingredient, feelings of helplessness.
Và chính hy vọng có thể là khí giới tốt nhất để tránh yếu tố kia, tức những cảm giác bất lực.
□ How can Hebrews 6:10 and 1 Corinthians 15:58 help ward off discouragement?
□ Hê-bơ-rơ 6:10 và I Cô-rinh-tô 15:58 có thể giúp chúng ta tránh nản lòng như thế nào?
It's a festival tradition, it wards off snake bites.
Nó là lễ hội truyền thống Nó xua đuổi xà tinh
If fashioned into a vessel, it can ward off any curse.
dùng nó có thể chống lại bất lời nguyền nào.
Say he's ugly to ward off the evil eye
Hãy nói nó xấu xí để tránh mắt quỷ dữ.
An item advertised as “huge,” but is only one inch tall, will ward off consumers.
Một sản phẩm được quảng cáo như là có kích thước “bự”, nhưng nó chỉ cao khoảng một inch trên thực tế, sẽ làm người tiêu dùng tránh xa.
* They believe that possessing these charms can ward off harm and bring them good luck.
* Họ tin rằng những vật này sẽ giúp tránh khỏi tai hại và đem lại vận may.
Males provide protection for the eggs, ward off predators, and usually die later in the season.
Cá trống cung cấp bảo vệ cho những quả trứng, tránh những kẻ săn mồi, và thường chết sau mùa sinh sản này.
Proper medical care, started early, can help some with chronic HBV to ward off serious liver damage.
Điều trị sớm có thể giúp một số người bị viêm gan mãn tính ngăn ngừa gan bị hủy hoại nghiêm trọng.
What are these dangers, and is there any legitimate way to ward off harm?
Các mối nguy hiểm này là gì, và có thể nào chúng ta tránh khỏi sự tai hại được không?
Wisdom is the ability to use knowledge successfully to solve problems, ward off danger, and attain certain goals.
Sự khôn ngoan là khả năng sử dụng sự hiểu biết một cách hữu hiệu để giải quyết vấn đề, tránh sự nguy hiểm và đạt tới mục tiêu.
3,000 steps five days a week wards off diabetes
3,000 bước trong 5 ngày 1 tuần giúp ngăn ngừa tiểu đường
The Wedjat "was intended to protect the king in the afterlife" and to ward off evil.
Wedjat "có mục đích để bảo vệ nhà vua trong thế giới bên kia" và để canh chừng quỷ dữ.
It's called BLlS, and it's been shown to both ward off pathogens and give you good breath.
Gọi là BLIS, và nó được chứng minh rằng vừa có thể gạt đi mầm bệnh vừa có thể cho bạn một hơi thở thơm mát.
They do so in hopes of passing examinations in school, reaping good crops, or warding off diseases.
Họ làm thế để hy vọng thi đậu, trúng mùa hoặc tránh bệnh tật.
How do wildebeests ward off predators?
Làm sao linh dương đầu bò đẩy lui thú săn mồi?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ward off trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.