wasn't trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wasn't trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wasn't trong Tiếng Anh.

Từ wasn't trong Tiếng Anh có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wasn't

không

Xem thêm ví dụ

As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village.
Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng.
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
I wasn't myself when I had you when I was seventeen.
Lúc tao 17 tuổi thật sự là không nên sinh mày ra.
Your psychoanalysis would probably have a bit more credibility if it wasn't being offered under police custody.
Những phân tích tâm lý của cha sẽ đáng thuyết phục hơn đấy nếu như điều đó không phải được nói bởi viên cảnh sát vừa bị bắt giam
Hey, you little monster, I wasn't done with you!
Này, quỷ nhỏ, ta chưa nói xong!
Kutner wasn't murdered.
Kutner không phải bị giết.
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now.
Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.
This wasn't the plan.
Kế hoạch không phải là vậy.
What wasn't saved was the coins.
Điều không thể cứu được, là thùng tiền.
Would you be interested if this wasn't just pretend?
Cậu có hứng thú không nếu việc này không chỉ còn là giả bộ nữa?
There wasn't.
Không đâu, con yêu.
But getting cocaine into the States wasn't really the problem.
Nhưng tuồn cocaine vào Mỹ không phải là vấn đề.
David, I wasn't deceiving you.
David, tôi không có gạt anh.
[ Chuckles ] Wasn't sure you'd remember me, going as you go, seeing many faces.
Không chắc anh nhớ tôi, vì anh đi con đường riêng, và gặp rất nhiều người.
Say, for instance, a man entered here by accident who wasn't a true hero.
Như vậy, giả dụ một người vào đây một cách tình cờ, không phải là người hùng.
It wasn't Jesus or Ash.
Đó không phải là tình huống lựa chọn Chúa hay Ash.
That was her, wasn't it?
Là cô ấy đúng không?
You were mad because I wasn't choosing a life where I was going to help people.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
I found the traitors, but I wasn't the one burning them alive.
Tôi tìm thấy những kẻ phản bội, nhưng tôi không thiêu sống họ.
I know that wasn't about me.
Tớ biết không phải vì tớ.
Well, I'm not saying that it was and I'm not saying that it wasn't, but what I will say... is that I trust that little bird enough to double my position.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.
It wasn't to hurt you!
Chúng tôi làm thế không phải để tổn thương cô!
Before the Colosseum, wasn't there another palace here?
Trước khi đấu trường La Mã, không phải đã từng có một cung điện ở đây hay sao?
He wasn't luring victims to an empty lot.
Hắn không dụ nạn nhân đến 1 lô đất trống.
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered.
Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wasn't trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.