washing machine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washing machine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washing machine trong Tiếng Anh.

Từ washing machine trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy giặt, Máy giặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washing machine

máy giặt

noun (machine that washes clothes)

They want the washing machine in exactly the same way.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.

Máy giặt

noun (appliance used to clean laundry automatically)

They want the washing machine in exactly the same way.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.

Xem thêm ví dụ

I said, “I’m repairing the washing machine so you don’t have to do this by hand.”
Tôi nói: “Anh đang sửa cái máy giặt để em không phải giặt bằng tay.”
But I can assure you that this woman in the favela in Rio, she wants a washing machine.
Nhưng tôi có thể chắc chắn với các bạn rằng, người phụ nữ trong căn chòi ở Rio này, cô ấy thực sự muốn có một cái máy giặt.
Since when does a washing machine need an L.C.D. Screen?
Từ bao giờ máy giặt cần màn hinh LCD thế nhỉ?
They want the washing machine in exactly the same way.
Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.
her response was, “Oh, I throw it back in the washing machine!
, câu trả lời của cô ấy là: “Tôi lại ném nó vào máy giặt!
Unplug the washing machine and deliver it to this address.
Tháo dây máy giặt rồi chở qua địa chỉ này.
Nobody thinks of the washing machine as a germ magnet - that 's where clothes get clean , right ?
Không ai nghĩ về máy giặt như một vật thu hút mầm bệnh - đó là nơi quần áo được giặt sạch , phải không ?
They have electricity, but the question is, how many have washing machines?
Họ có điện, nhưng câu hỏi đặt ra là, bao nhiêu người trong số đó máy giặt?
And these ones who have washing machines, but not a house full of other machines, they use two.
Và những người có máy giặt, nhưng không phải một ngôi nhà với đầy đủ máy móc, họ sử dụng hai đơn vị.
So here's a model where a two-wheeler washing machine ...
Đây là một mô hình mẫu của chiếc máy giặt 2 bánh ...
Yesterday he shoved me in a washing machine in my own house.
Hôm qua nó đẩy tớ vào máy giặt ngay trong nhà tớ.
Fixed the toilet, cleaned the house, got you a new washing machine.
Sửa hố xí, dọn nhà cửa, sắm cho bọn mày máy giặt mới.
So there was no indoor shower or toilet, no washing machine, not even a refrigerator.
Thế nên, trong nhà không có buồng tắm vòi sen, bồn cầu, ngay cả tủ lạnh cũng không có.
If you have democracy, people will vote for washing machines.
Nếu bạn sở hữu nền dân chủ, nhân dân sẽ bầu cử cho những cái máy giặt.
Then I remembered the overturned washing machine.
Sau đó mới nhớ ra là hắn đã chỉnh quá mức cái máy giặt
How can we tell this woman that she ain't going to have a washing machine?
Làm sao họ có thể nói với người phụ nữ này rằng cô ấy không thể có được một cái máy giặt?
Oh, shit, the washing machine?
Chết tiệt, máy giặt à?
The supply of electricity was so limited that we could not use a washing machine or an iron.
Điện thì rất ít nên chúng tôi không thể sử dụng máy giặt hoặc bàn là.
They want the washing machine in exactly the same way.
£ Và mong muốn có máy giặt của họ giống hệt như nhau vậy.
But my clothes are still soaking wet in the washing machine.
Nhưng quần áo mình lại ngâm trong máy giặt mất rồi..
“Instead of using a washing machine, we used buckets.
Chị Adria chia sẻ: “Chúng tôi dùng xô chậu thay cho máy giặt.
To my grandmother, the washing machine was a miracle.
Đối với bà nội tôi, cái máy giặt thực sự là điều kì diệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washing machine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.