washer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washer trong Tiếng Anh.

Từ washer trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy giặt, người giặt, vòng đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washer

máy giặt

noun (A machine, usually automatic, which washes clothes etc.)

And then if you're smart enough, it goes on a basket on top of the washer.
Và nếu bạn đủ thông minh, nó sẽ rơi xuống cái rổ đặt trên máy giặt.

người giặt

noun

vòng đệm

noun

and maybe I'll have to walk around and look for washers.
hay là tôi cũng có thể đi loanh quanh và tìm vòng đệm,

Xem thêm ví dụ

In the first year, the tariffs start at 20% for the first 1.2 million units of imported finished washers, and all subsequent washers within that year will have a 50% tariff.
Trong năm đầu tiên, thuế quan bắt đầu ở mức 20% cho 1,2 triệu cái máy giặt nhập khẩu, và tất cả các máy giặt sau đó trong năm đó sẽ có mức thuế 50%.
The washer's broken?
máy giặt hỏng rồi ư?
According to the U.S. International Trade Commission (ITC), imports of large residential washers increased "steadily" from 2012 to 2016, and that domestic producers' financial performance "declined precipitously".
Theo Ủy ban thương mại quốc tế Hoa Kỳ (ITC), nhập khẩu máy giặt dân dụng lớn đã gia tăng "đều đặn" từ năm 2012 đến năm 2016, và kết quả hoạt động tài chính của các nhà sản xuất trong nước đã "giảm mạnh" .
Uh, let' s see.We have, uh... one quart of kerosene in a squeeze bottle. Three washers and waterproof matches
Xem nào... ta có 1⁄4 chai dầu và # chai hơi, # chiếc gioăng và bật lửa không thấm
Furious with himself and suffering the effects of what he couldn't possibly have known was steroid intoxication, he destroyed the washer in a fit of rage.
Quá bực với bản thân và chịu ảnh hưởng của thuốc mà hắn không thể nào biết được chính là nhiễm độc steroid nên hắn phá cái máy giặt cho hả giận
Many are shacks of corrugated iron over a rickety timber frame, held together by large nails driven through flattened beer-bottle caps serving as washers.
Nhiều ngôi nhà rất sơ sài, chỉ là những tấm tôn sóng đặt trên khung yếu ớt bằng gỗ, được đóng lại bằng đinh và nắp chai bia đã đập dẹt thay cho vòng đệm.
Mind if I use the washer?
Em nhờ máy giặt tí được không?
So for example, how many of you are washers and how many of you are wipers?
Ví dụ như, bao nhiêu trong số các bạn rửa và bao nhiêu trong số các bạn chùi?
In the 1140s he was a propagandist for the Reconquista and in his famous poem with the Latin beginning Pax in nomine Domini! he called Spain a lavador (washer) where knights could go to have their souls cleansed fighting the infidel.
Trong thập niên 1140, Marcabru trở thành một người truyền giáo cho reconquista và trong một bài thơ được bắt đầu bằng câu Pax in nomine Domini!, ông gọi Tây Ban Nha là nơi của lavador, là nơi mà những người hiệp sĩ có thể dành tâm trí của mình để quét sạch những người ngoại đạo.
In By Hand, teams had to choose a two-ton tire and, by properly aligning the bolts and washers, finish securing it to a dump truck.
Với By hand, các đội phải lựa chọn một chiếc lốp 2 tấn, với chiếc bu lông và máy rửa, các đội phải hoàn thành nó vào trong chiếc xe tải.
Hyung- joon? The washer's broken?
Hyung- joon? máy giặt hỏng rồi ư?
You' re flying outside the hive, talking to humans that attack our homes with power washers and M- #s!One- eighth a stick of dynamite!
Cậu bay ra ngoài tổ, nói chuyện với con người tấn công nhà của chúng ta với vòi phun và M- #s! hay một thanh thuốc nổ
Washer's broken.
Máy giặt hỏng rồi.
And two years later, we have a washer, dryer and two house plants together.
Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh.
Washer's making that noise again.
Máy giặt lại kêu ầm ầm nữa kìa.
So, we have washers and dryers, and... we have a bulletin board.
Vậy, ta có máy giặt và máy sấy, và... ta có 1 bảng thông báo.
Lumber was harvested from local canyons, excess stone was taken from the Salt Lake Temple construction site, leftover military equipment and wooden oxen shoes were transformed into nails and washers, glue was created by boiling animal skins, and plaster was created from local limestone and enhanced with animal hair for strength.
Gỗ làm nhà lấy từ các hẻm núi địa phương, số đá dư lấy từ địa điểm xây cất Đền Thờ Salt Lake, đồ trang bị quân đội còn thừa lại và gỗ bịt móng gia súc được chế biến thành đinh và máy đãi, keo được làm ra từ da thú nấu sôi lên, và vữa được làm thành từ đá vôi ở địa phương trộn với lông thú để tăng thêm sức bền.
Samsung rebutted the accusation, saying their products are still superior because they remove 99.999 percent of germs, rather than the 99.9–99.99 percent removed by the other washers.
Samsung đã bác bỏ bản báo cáo trên, và cho rằng sản phẩm của họ vẫn là tốt nhất với khả năng diệt khuẩn lên tới 99.999% so với mức 99.9–99.99% của các sản phẩm khác.
Samsung and LG are among the top exporters of washers to the United States.
Samsung và LG là những nhà xuất khẩu máy giặt hàng đầu đến Hoa Kỳ.
Electric bills for flat screens and washers don't pay themselves.
Hóa đơn tiền điện TV màn hình phẳng, máy giặt không tự nó thanh toán đâu.
Is that a new washer / dryer gettin'delivered to Frank?
Có phải là máy giặt và và sấy được gửi cho Frank không?
▪ Replace leaky washers —a dripping tap can waste 2,000 gallons [7,000 L] a year.
▪ Thay vòng đệm của vòi nước bị rỉ—vòi nước rỉ có thể phí 7.000 lít một năm.
No, the washer was a gift.
Không, cái máy giặt là món quà.
It was worn around the necks of the soul-washers of the Asante king.
Nó là vật được đeo ở quanh cổ của những người lính bảo vệ dưới thời trị vì của vua vùng Asante.
Scott is urged to play with children instead of fixing the washer.
Scott được vợ khuyên nên chơi với con cái thay vì sửa máy giặt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.