washing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ washing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ washing trong Tiếng Anh.

Từ washing trong Tiếng Anh có các nghĩa là quần áo giặt, giặt, rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ washing

quần áo giặt

noun

giặt

verb

Pull into shape after washing.
Xếp gọn gàng sau khi giặt xong.

rửa

verb

Can you help me with the washing up?
Bạn có thể giúp tôi rửa bát đĩa?

Xem thêm ví dụ

Wash it off with a mild shampoo .
Gội đầu lại với dầu gội đầu nhẹ dịu .
Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area.
Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy.
16 But if he does not wash them and does not bathe himself,* he will answer for his error.’”
16 Nhưng nếu người đó không giặt quần áo và không tắm trong nước thì sẽ trả giá cho lỗi lầm mình’”.
They do and I emerge grateful but absolutely mortified, and hope that they didn't notice that I left the bathroom without washing my hands.
Họ đồng ý và tôi tỏ ra biết ơn dù cảm thấy rất ngại. và mong họ không để ý rằng tôi đã rời khỏi phòng tắm không rửa tay.
Before dying, he asked his wife Merope to throw his body in the public square, from where it eventually washed up on the shores of the river Styx.
Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx.
Wash your face with soap and water every day
Hãy dùng xà bông rửa mặt mỗi ngày
Let the sea wash your follies and your vanities away.
Hãy để biển cả gột rửa sự ngông ngạo và phù phiếm của ngài.
The risk of infection can be reduced by properly washing the hands.
Nguy cơ nhiễm trùng có thể giảm bằng việc rửa tay đúng cách.
Well, should I wash my hands first?
Tôi có nên rửa tay không?
Needs washing down.
Cần rượu để nuốt nó xuống.
We put washing facilities in the school as well, so kids can wash their faces many times during the day.
Chúng tôi lắp vòi nước ở trường nữa để đám trẻ rửa mặt nhiều lần mỗi ngày.
Think about where you learned to wash your hands.
Nghĩ về nơi bạn đã học cách rửa tay.
In November 1988 heavy rains washed away the soil of newly deforested slopes, causing massive floods.
Vào tháng 11 năm 1988, những trận mưa lớn đã cuốn trôi những bãi dốc mới bị phá huỷ, gây ra lũ lớn.
In any case, Polycrates was invited to Magnesia, where Oroetus lived, and despite the prophetic warnings of his daughter, who had apparently dreamt of him hanging in the air, being washed by Zeus and anointed by the Sun God Helios, he went and was assassinated.
Dù gì đi nữa, Polykrates được mời đến Magnesia, nơi Oroetus sinh sống, và bất chấp những lời cảnh báo tiên tri của con gái ông, dường như đã mơ thấy ông bị treo người trên cao, được Zeus rửa sạch và Thần Mặt Tời Helios xức dầu, ông ra đi và bị ám sát.
Retrieved December 25, 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle J. Wash.
Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2009. nomenclatural synonym: Sapotaceae Achras chicle ^ J. Wash.
It 's as if hand-washing in any form " wipes the slate clean " and removes the residual feelings and rationalizations associated with the choice , Lee said .
Cứ như thể là rửa tay dưới bất kỳ hình thức nào đều " xoá đi quá khứ lầm lạc " và loại bỏ những cảm giác còn lại và khả năng hợp lý hoá liên quan đến việc lựa chọn , Lee nói .
I have a friend in Portugal whose grandfather built a vehicle out of a bicycle and a washing machine so he could transport his family.
Tôi có một người bạn ở Bồ Đào Nha ông của bạn ấy đã thiết kế 1 loại xe từ 1 chiếc xe đạp và một chiếc máy giặt để có thể chở gia đình mình.
Wash away my trials, Lord.
Hãy tẩy sạch gian nan của con, Chúa ơi.
She headed to the bathroom in the bar down the hall, and while she washed her hands, she looked at her reflection.
Cô hướng đến phòng vệ sinh trong quán bar cuối hành lang, và trong khi rửa tay, cô nhìn bóng mình trong gương.
In the visionary temple, the inner courtyard is missing something that was quite prominent in the courtyard of the tabernacle and in Solomon’s temple —a great basin, later called a sea, for the priests to wash in.
Trong đền thờ của sự hiện thấy, hành lang trong thiếu một điều rõ rệt mà hành lang của đền tạm và đền thờ Sa-lô-môn đã có—một thùng lớn, sau đó được gọi là biển, để các thầy tế lễ rửa tay chân.
Wear clothes that you wash and iron.
Mặc quần áo do mình tự giặt và ủi.
The rare earth ions are then selectively washed out by suitable complexing agent.
Các ion đất hiếm sau đó được rửa sạch có chọn lọc bằng các tác nhân tạo phức chất thích hợp.
In other cases , the LES does n't close quickly enough or at the right time , allowing stomach contents to wash back up .
Nó có thể là do cơ thắt thực quản dưới không khép nhanh được hoặc không đúng lúc , khiến cho thức ăn trong dạ dày trào ngược lên trên .
Anybody want to wash my back?
Ai muốn kỳ lưng cho anh không?
May these drinks wash away the past and ensure the future.
Hy vọng những ly này xóa đi quá khứ và củng cố tương lai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ washing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới washing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.