wearable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wearable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wearable trong Tiếng Anh.

Từ wearable trong Tiếng Anh có các nghĩa là có thể mặc được, có thể bận được, có thể đi, mặc được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wearable

có thể mặc được

adjective

có thể bận được

adjective

có thể đi

adjective

mặc được

adjective

In this case here, a new, wearable bio-reactor has been designed —
trong trường hợp này, 1 lò phản ứng sinh học "mặc" được được thiết kế

Xem thêm ví dụ

The Xiaomi Mi Band is a wearable Activity tracker produced by Xiaomi.
Xiaomi Mi Band là một chiếc vòng theo dõi vận động được sản xuất bởi Xiaomi.
So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
This is where it really hit home for me -- that my legs could be wearable sculpture.
Nó thực sự có tác động lớn đến tôi -- rằng đôi chân của tôi có thể là một công trình điêu khắc.
Sports engineering emerged as a discipline in 1998 with an increasing focus not just on materials design but also the use of technology in sport, from analytics and big data to wearable technology.
Ngành kỹ thuật thể thao ra đời vào năm 1998 với trọng tâm chính không chỉ là thiết kế các loại vật liệu mà còn sử dụng công nghệ trong thể thao, từ môn khoa học phân tích tới các số liệu dành cho công nghệ wearable.
Next, I had to design a wearable wireless circuit, but wireless signal transmission consumes lots of power and requires heavy, bulky batteries.
Tiếp đến, tôi phải làm ra một mạch vô tuyến có thể đeo được, nhưng truyền tín hiệu vô tuyến tiêu tốn nhiều điện và gắn pin nặng, cồng kềnh.
Within instant messaging platforms, assistants from specific organizations, such as Aeromexico's Aerobot on Facebook Messenger or Wechat Secretary on WeChat Within mobile apps from specific companies and other organizations, such as Dom from Domino's Pizza In appliances, cars, and wearable technology.
Trên các ứng dụng di động khác như Google Allo Trong các nền tảng nhắn tin nhanh, các hệ thống trợ giúp từ các tổ chức cụ thể, như Aerobot của Aeromexico trên Facebook Messenger hay Wechat Secretary trên WeChat Trong các ứng dụng di động của các công ty và tổ chức, như Dom của Domino's Pizza Trên các đồng hồ thông minh Trong các thiết bị gia dụng, xe hơi, và thiết bị Android Wear.
Wear OS, also known as Wear OS by Google and previously called Android Wear, is a version of Google's Android operating system designed for smartwatches and other wearables.
Wear OS, tên đầy đủ chính thức là 'Wear OS by Google', trước đây có tên là Android Wear, là phiên bản hệ điều hành mở Android của Google thiết kế cho đồng hồ thông minh và thiết bị đeo khác.
And much of what I do is either wearable or somehow related to the human form.
Và phần lớn những gì tôi làm thì hoặc là mặc trên người hoặc một cách nào đấy liên quan tới nhân dạng.
And after a long process, we came up with a vision, an idea, of a wearable system that perhaps you could wear like a piece of jewelry or you could apply to yourself like a Band-Aid.
Và sau một quá trình dài, chúng tôi có được một viễn cảnh, một ý tưởng, về một hệ thống có thể đeo lên người tương tự như chúng ta đeo trang sức hay tự sử dụng như băng cứu thương.
Wearables – like smartwatches – are devices that people can use to connect to the internet on the go but are typically smaller than mobile phones.
Thiết bị đeo—như đồng hồ thông minh—là những thiết bị mọi người có thể dùng để kết nối với Internet trong khi di chuyển nhưng thường nhỏ hơn điện thoại di động.
I want you now to imagine a wearable robot that gives you superhuman abilities, or another one that takes wheelchair users up standing and walking again.
Giờ tôi muốn các bạn hãy tưởng tượng một robot có thể đeo vào người mang đến cho bạn những khả năng phi thường, hoặc một robot có thể giúp người đi xe lăn đứng dậy và bước đi.
In this case here, a new, wearable bio- reactor has been designed -- it should be tested clinically later this year at ISR -- by Joerg Gerlach in Pittsburgh.
Nó được kiểm tra cẩn thận vào năm nay ở ISR bởi Joerg Gerlach ở trường đại học Pittsburgh
All you need is a wearable computer, a pair of smart glasses, and you can take your emails and your spreadsheets with you wherever you go.
Tất cả bạn cần là chiếc máy tính có thể mang theo và một cặp kính thông minh, và bạn có thể làm việc qua mail hay bảng tính dù bạn ở bất cứ đâu.
First, I had to create a wearable sensor that was thin and flexible enough to be worn comfortably on the bottom of the patient's foot.
Thứ nhất, tôi phải tạo ra một cảm biến đeo được, mỏng, đủ linh hoạt để có thể đeo thoải mái dưới chân bệnh nhân.
They're increasingly realizing that perhaps it's better to pay one dollar now for a wearable device and a health coach, rather than paying 10 dollars later, when that baby is born prematurely and ends up in the neonatal intensive care unit -- one of the most expensive parts of a hospital.
Họ nhận ra rằng có lẽ tốt hơn nếu trả 1 đô la ngay bây giờ cho 1 thiết bị đeo trên người và 1 người theo dõi sức khỏe, hơn là sau này phải trả 10 đô la khi đứa bé bị sinh non và phải vào đơn vị chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh một trong những đơn vị tốn kém nhất trong bệnh viện.
It was released along with the LG G Watch as launch devices for Android Wear, a modified version of Android designed specifically for smartwatches and other wearables.
Nó được phát hành cùng với LG G Watch một thiết bị Android Wear, một phiên bản tùy chỉnh của Android thiết kế đặc biệt cho đồng hồ thông minh và thiết bị đeo khác.
In this case here, a new, wearable bio-reactor has been designed -- it should be tested clinically later this year at ISR -- by Joerg Gerlach in Pittsburgh.
trong trường hợp này, 1 lò phản ứng sinh học "mặc" được được thiết kế Nó được kiểm tra cẩn thận vào năm nay ở ISR bởi Joerg Gerlach ở trường đại học Pittsburgh
I teach courses in physical computing and wearable electronics.
Tôi giảng dạy các khóa học về điện toán vật lý và các trang thiết bị điện tử trên người.
And here it is for the first time unveiled at TED -- our first photosynthetic wearable, liquid channels glowing with life inside a wearable clothing.
Và đây, lần đầu tiên ra mắt tại TED chất liệu quang hợp đầu tiên có thể mặc được với những ống dẫn chất lỏng sống động bên trong
The Wearable Meeting.
Cuộc họp mang theo được.
The first wearable eyeglasses were invented in Italy around 1286.
Kính mắt đầu tiên được phát minh vào khoảng năm 1286 ở Italia.
So we're really entering the era of wearable robotics, actually.
Chúng ta đang thực sự bước vào kỷ nguyên phụ kiện robot.
It was the first wearable device to include Wi-Fi, Bluetooth and 3G connectivity.
Nó là thiết bị đeo tay đầu tiên có Wi-Fi, Bluetooth và kết nối 3G.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wearable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.