wear out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ wear out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wear out trong Tiếng Anh.

Từ wear out trong Tiếng Anh có nghĩa là tiêu hao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ wear out

tiêu hao

verb

Xem thêm ví dụ

Aristotle’s crystalline spheres and the heavenly bodies attached to them could never change, wear out, or die.
Vì thế, các tinh thể hình cầu và các thiên thể gắn trên đó sẽ không thay đổi, bị hư hay mất đi.
Because of constant use, mine soon began to wear out.
Vì sử dụng thường xuyên, đôi găng tay của tôi bắt đầu cũ rách.
Hence, the Bible writer’s image of clothing wearing out and being replaced is entirely appropriate.
Vì thế, người viết Thi-thiên dùng hình ảnh cái áo “cũ mòn” và bị “đổi” là hoàn toàn phù hợp*.
Thus, if left to itself, our earth would “wear out,” or come to a permanent end.
Vì thế, nếu để trái đất tự tồn tại, nó sẽ “cũ mòn” hoặc bị hư hại vĩnh viễn.
You see bikes going everywhere, and the bikes wear out.
Bạn sẽ thấy xe đạp ở khắp nơi, và được tận dụng triệt để.
The earth will wear out like a garment,
Đất sẽ mòn đi như một chiếc áo,
However thick the sole, it wears out.
Dù đế giày dày đến đâu, nó cũng sẽ bong ra.
Such spiritual “clothing” will not wear out and become valueless as does physical clothing.
“Cái áo” thiêng liêng của chúng ta sẽ không mòn đi và không mất giá trị như là “cái áo” hiểu theo nghĩa đen.
And all during these years their clothes don’t wear out and their feet don’t get sore.
Và trong suốt những năm này quần áo họ không rách và chân họ không đau.
We are going to assume there is some fixed rate percentage of the machines wear out each period.
Chúng ta sẽ giả sử rẳng tỉ lệ lượng máy bị hỏng là cố định trong một chu kì.
Some species can live as long as 20 years, without wearing out their teeth.
Một số loài có thể sống lâu đến 20 năm mà răng không bị mòn.
"Syrian Refugees May Be Wearing Out Turks' Welcome".
Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2015. ^ “Syrian Refugees May Be Wearing Out Turks' Welcome”.
Moses wrote: “Your mantle did not wear out upon you, nor did your foot become swollen these forty years. . . .
Môi-se viết: “Trong bốn mươi năm nầy áo-xống ngươi không -mòn, chơn ngươi chẳng phù lên...
And you can buy stepper motors that pretty much never wear out because they have no brushes, for a dollar.
Và bạn có thể mua động cơ bước loại không bao giờ bị mòn vì chúng không có chổi điện, giá 1$
For those Israelites, “every expression of Jehovah’s mouth” was linked with the manna, the water, and the clothing that did not wear out.
Đối với những người Y-sơ-ra-ên đó, “mọi lời nói ra từ miệng Đức Giê-hô-va” liên hệ mật thiết với ma-na, nước và quần áo không cũ mòn.
8:3, 4 —In what way did the Israelites’ clothing not wear out and their feet not become swollen during the wilderness trek?
8:3, 4—Có thể hiểu như thế nào về việc trang phục của dân Y-sơ-ra-ên không hư mòn và chân họ không sưng phồng lên trong suốt hành trình qua đồng vắng?
(Psalm 148:6) If Jehovah ever stops renewing the physical creations, then “just like a garment they will all of them wear out.”
(Thi-thiên 148:6) Nếu Đức Giê-hô-va không làm mới lại công trình sáng tạo của Ngài thì “trời đất sẽ cũ mòn hết như áo-xống”.
While still holding the high ground he wanted to keep to the original plan of avoiding an open engagement and waiting for his naval superiority to wear out the enemy.
Ông ta vẫn muốn giữ kế hoạch ban đầu để tránh một cuộc giao tranh mở trong khi chờ đợi lực lượng hải quân hùng mạnh của mình và để mặc kẻ thù.
However, since cash is still needed to carry out transactions this means that more "trips to the bank" are necessary to make withdrawals, proverbially wearing out the "shoe leather" with each trip.
Tuy nhiên, vì tiền mặt vẫn cần thiết để thực hiện các giao dịch này có nghĩa là nhiều "chuyến đi đến ngân hàng" hơn là cần thiết để rút tiền, tốn kém nhiều "da giày" với mỗi chuyến đi.
(Luke 10:4) It was customary for a traveler to carry not only a pouch and food but also an extra pair of sandals, for soles could wear out and laces could break.
Theo phong tục, người đi đường thường đem theo không những cái bao, đồ ăn mà còn thêm một đôi giày nữa, vì đế giày có thể mòn và dây giày có thể bị đứt.
As soon as something starts to break down or wear out—or even when we simply grow tired of it—we throw it out and replace it with an upgrade, something newer or shinier.
Ngay sau khi một thứ gì đó bắt đầu bị vỡ hoặc sờn mòn—hoặc thậm chí chỉ cảm thấy chán—thì chúng ta vứt bỏ nó và thay thế nó bằng một thứ được nâng cấp, mới hơn hoặc cầu kỳ hơn.
(Exodus 18:17-27) Today, continual training will produce many capable men, “gifts in men,” who can share in shepherding the flock so that congregation elders do not wear out. —Ephesians 4:8, 16.
Ngày nay sự huấn luyện liên tục sản xuất những người có khả năng, sự “ban...cho [dưới hình thức] loài người”, những người có thể tham gia công việc chăn bầy chiên hầu cho các trưởng lão trong hội-thánh không bị quá mệt (Ê-phê-sô 4:8, 16).
Take care of your health: Grieving can wear you out, especially in the beginning.
Chăm sóc sức khỏe cho bản thân. Đau buồn có thể khiến bạn kiệt sức, nhất là trong thời gian đầu.
It wears me out.
làm tôi nhọc lắm.
They'll wear themselves out eventually.
Nóng thế, ko khéo thì chảy cả người chúng nó ra ấy chứ

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wear out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.