weather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ weather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ weather trong Tiếng Anh.

Từ weather trong Tiếng Anh có các nghĩa là thời tiết, 時節, mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ weather

thời tiết

noun (state of the atmosphere)

According to the weather forecast, it'll snow tomorrow.
Theo dự báo thời tiết, mai sẽ có tuyết.

時節

verb (state of the atmosphere)

mòn

verb

Xem thêm ví dụ

“WHEN two Englishmen meet, their first talk is of the weather.”
“KHI hai người Anh gặp nhau, chuyện đầu tiên họ nói đến là thời tiết”.
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.
Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.
All they harvested that year was a patch of turnips which had somehow weathered the storms.
Tất cả vụ mùa của họ vào năm đó chỉ còn lại một thửa củ cải mà bằng cách nào đó đã vượt qua được giông bão.
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps.
Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp.
In the hot August weather, maggots crawled over the bodies, and swarms of flies descended on the area.
Trong khí trời nóng bức của tháng 8, các xác chết xuất hiện đầy giòi và ruồi tràn ngập khu vực.
The lyrics are allegedly about a story of a monk who promised farmers to stop rain and bring clear weather during a prolonged period of rain which was ruining crops.
Đó là câu truyện về một nhà sư hứa với nông dân là sẽ ngừng mưa và mang đến thời tiết đẹp trong một thời gian dài bởi vì cơn mưa đang phá hoại mùa màng.
What's the weather like in this world?
Thời tiết sẽ thế nào trong thế giới này?
May to October 2008: Because of weather conditions, we are unable to reach the islands.
Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy.
Cold weather is common at high altitudes, and black ice quickly forms on rock surfaces.
Thời tiết lạnh thường phổ biến ở độ cao, và băng đen nhanh chóng hình thành trên bề mặt đá.
Uh, whoa, I don't believe we'd get over the bar in this weather, Mr. Cluff.
Tôi không tin là chúng ta sẽ ra hải cảng trong thời tiết này, ông Cluff.
The cyclone, political instability, and poor weather in the third year drove vanilla prices to an astonishing US$500/kg in 2004, bringing new countries into the vanilla industry.
Bão nhiệt đới, tình hình bất ổn chính trị, thời tiết khắc nghiệt đã làm giá vani tăng với con số đáng kinh ngạc 500 USD/Kg năm 2004, dẫn tới việc nhiều nước tham gia vào ngành công nghiệp sản xuất vani.
That's why I concern myself with the weather so much.
Vì thế mà tôi rất quan tâm đến thời tiết.
We had a horse-drawn carriage with curtains at the windows, so that regardless of the weather, we could attend church Sunday morning.
Chúng tôi có một xe ngựa có màn che cửa sổ, như thế chúng tôi có thể đi nhà thờ vào sáng Chủ Nhật dù thời tiết thế nào đi nữa.
1969 – The opening rally of the Days of Rage occurs, organized by the Weather Underground in Chicago.
1969 – Các cuộc biểu tình mở đầu của Ngày của Rage xảy ra, tổ chức bởi Weather Underground tại Chicago, Illinois.
We have weathered the storm, in Greece and in Europe, but we remain challenged.
Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức.
It is a vertically scrolling list of information that Bixby can interact with, for example, weather, fitness activity, and buttons for controlling their smart home gadgets.
Đây là danh sách cuộn thông tin theo chiều dọc mà Bixby có thể tương tác, ví dụ như thời tiết, hoạt động thể dục và các nút để điều khiển các thiết bị nhà thông minh của họ.
The weather's gonna be fine.
Thời tiết sẽ tốt thôi.
The weather was cloudy.
Trời thì nhiều mây.
National Weather posted a tornado watch across five states.
Cục Thời tiết Quốc gia cảnh báo lốc xoáy khắp 5 tiểu bang.
And when the weather allows, we go for a ride on our bikes.”
Khi thời tiết tốt, chúng tôi đạp xe ra ngoài chơi”.
When they asked us how our weekend was, we tried to skip the usual topics—like sports events, movies, or the weather—and tried to share some religious experiences we had as a family over the weekend—for instance, what a youth speaker had said about the standards from For the Strength of Youth or how we were touched by the words of a young man who was leaving on his mission or how the gospel and the Church helped us as a family to overcome a specific challenge we had.
Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào.
In fact, she now has 23 bodyguards, because she has weathered bomb attacks that nearly killed her kids, and it took the leg off of one of her guards.
Thực tế, hiện nay bà có 23 vệ sĩ, bởi vì bà luôn phải đề phòng bị tấn công bom có lần chúng suýt lấy mạng các con của bà, và đã lấy đi một chân của một người vệ sĩ của bà.
Another world-changing event seriously affected by the weather was the Battle of Waterloo in 1815.
Sự kiện khác, làm thay đổi lịch sử thế giới, cũng bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi thời tiết là Trận Waterloo vào năm 1815.
On January 25, 1902, a weather station recorded −41 °C (−41.8 °F), the lowest temperature in Japanese history.
Vào ngày 25 tháng 1 năm 1902, nhiệt độ ở đây được đo ở mức -41 °C, nhiệt độ thấp nhất trong lịch sử Nhật Bản.
In very cold weather, the Romans were victorious, killing 100,000 Goths and capturing Ariaricus the son of the Goth king.
Trong thời tiết rất lạnh thì chiến thắng của người La Mã là áp đảo, 100.000 người Goth bị giết và Ariaricus - con trai của vua Goth đã bị bắt sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ weather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới weather

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.