where from trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ where from trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ where from trong Tiếng Anh.
Từ where from trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ chỗ nào, từ nơi nào, từ đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ where from
từ chỗ nào
|
từ nơi nào
|
từ đâu
Just took me a minute to figure out where from. Chỉ tốn tôi một phút để biết anh từ đâu đến. |
Xem thêm ví dụ
Where from? Từ đâu cơ? |
Where from? Từ đâu mà có? |
In 1997, Kern moved to the largest Austrian electricity supplier, the Verbund AG, where from 1999 he oversaw marketing and sales. Năm 1997, Kern chuyển đến nhà cung cấp điện lớn nhất ở Áo, Verbund AG, từ năm 1999 ông giám sát tiếp thị và bán hàng. |
Like where you're from, where you're going. Như cô từ đâu tới, đang đi đâu. |
I don't need to know where you're from... or where you're going. Em không cần biết anh từ đâu đến... hay anh sẽ đi đâu. |
Less than a block away from where Angela disappeared from. Cách chưa đến một tòa nhà từ nơi Angela mất tích. |
Yavuz subsequently returned to Constantinople, where from 7 August to 19 October a concrete cofferdam was installed to repair one of the three areas damaged by mines. Cuối cùng Yavuz quay trở về Constantinople, nơi từ ngày 7 tháng 8 đến ngày 19 tháng 10, một giếng kín nước bằng bê tông được dựng lên để sửa chữa một trong ba khu vực bị hư hại bởi mìn. |
I don't know where we get our sexuality from or where tendencies of this kind come from. Tôi không rõ bản năng tình dục của chúng tôi hay khuynh hướng này từ đâu ra. |
Grunion steamed to the western Aleutians where from 15 to July 30 she sank two 300-ton patrol boats, heavily damaged a third, and twice escaped enemy depth charge attacks. Grunion đi đến phía tây Aleutians từ ngày 15 đến ngày 30 tháng bảy, tàu của ông đã đánh chìm hai chiếc tàu tuần tra 300 tấn, bị hư hại nặng ba lần, và hai lần trốn thoát khỏi xạc sâu (bom nổi trên mặt nước). |
This magazine explains exactly who he was, where he came from, and where he is now.” Tạp chí này giải thích chính xác ngài là ai, ngài từ đâu đến và hiện bây giờ ngài ở đâu”. |
□ “My witness is true, because I know where I came from and where I am going. . . . □ “Lời chứng ta là đáng tin, vì ta biết mình đã từ đâu mà đến và đi đâu... |
But you do not know where I came from and where I am going.” Còn các ông không biết tôi từ đâu đến và sẽ đi đâu”. |
Collins' parents are from Grenada, where they returned from Aruba shortly after her birth. Cha mẹ của Collins đến từ Grenada, nơi họ trở về từ Argentina ngay sau khi bà sinh ra. |
It helps us to understand where we came from, or where we're going. Khảo cổ giúp chúng ta hiểu ta từ đâu đến... và ta đi về đâu... |
What I mean is, I just moved to Central City, and it's a pretty big change from where I come from. Ý tôi là tôi vừa đến Central City, và đó là một sự thay đổi lớn từ nơi tôi đến. |
See how many new customers connect to your business from your ad, where they’re coming from and more. Xem số lượng khách hàng mới kết nối với doanh nghiệp của bạn từ quảng cáo, họ đến từ đâu và nhiều thông tin khác. |
Will you tell me where you're from? Cô có vui lòng cho tôi biết cô từ đâu tới không? |
I just want to know where you're from. Tôi chỉ muốn biết anh từ đâu tới thôi. |
Trust me, you've never heard where I'm from neither. ngươi cũng chưa từng nghe qua nơi của tôi đâu. |
Can we tell where it's from? Chúng ta có thể biết nó từ đâu không? |
Doesn't work like that where I'm from. Ở chỗ anh xuất thân thì không làm thế được. |
Well, where you from? Cháu từ đâu đến? |
So it's different from the motor prosthetics where you're communicating from the brain to a device. Điều này rất khác với thiết bị nhân tạo cơ học với đó bạn phải bắc cầu giao tiếp từ não bộ đến một thiết bị. |
We don't know who we are or where we're from. Mình không biết mình là ai hay mình từ đâu tới. |
where you from? Nè, anh là người ở đâu? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ where from trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới where from
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.