whirl trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whirl trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whirl trong Tiếng Anh.
Từ whirl trong Tiếng Anh có các nghĩa là quay cuồng, xoáy, sự xoay tít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whirl
quay cuồngverb A number of questions were whirling around in my mind. Nhiều câu hỏi cứ quay cuồng trong đầu óc tôi. |
xoáyverb Like a whirling tempest it will whirl down on the head of the wicked. Như cơn lốc xoáy, nó sẽ đổ xuống đầu kẻ ác. |
sự xoay títverb |
Xem thêm ví dụ
In the end, stories move like whirling dervishes, drawing circles beyond circles. Cuối cùng, những câu chuyện chuyển động như những vòng xoáy, vẽ nên những vòng tròn bao bọc lẫn nhau. |
Even a whirling dervish. Ngay cả một gã Hắc toàn phong. |
If they had been on my hat while I was watching the fireworks, they would have been twisted off, we whirled so fast."" Nếu chúng còn gắn trên mũ của em thì trong lúc em coi đốt pháo, chúng đã văng mất hết vì mình phóng ngựa nhanh quá. |
The wind whirled snow around Almanzo as, speechless, she stood holding the door open. Đợt gió cuốn tuyết bọc quanh Almanzo và cô đứng sững không lên tiếng nổi, không đóng cửa. |
He whirls again, this time rotating high in the air, his feet and hands in fluid movement to deliver precisely aimed blows to a startled opponent. Động tác của chân và tay anh rất nhanh nhẹn, giáng những đòn chính xác khiến đối phương giật mình. |
Stripes, whirls and concentric circles should not take up a large part of the television screen. Đường sọc, xoáy và hình tròn đồng tâm không chiếm phần lớn màn hình TV. |
She was alone in the confusion of whirling winds and snow except for Carrie's hand that she must never let go. Một mình cô bối rối giữa gió đảo lộn và tuyết và không thể còn bước đi nổi nếu không có bàn tay của Carrie. |
The myxosporean parasite that causes whirling disease in trout has a similar life cycle. Loài ký sinh myxosporea gây ra bệnh disease ở cá trout, có một vòng đời tương tự. |
We'll give it a whirl after Ibiza... Để sau vụ Ibiza rồi thử xem thế nào... |
" who follow with the optic glass the whirling ways of stars that pass. " " Những cách chuyển động của những ngôi sao dần biến mất. " |
An extreme example of a fire whirl is the 1923 Great Kantō earthquake in Japan, which ignited a large city-sized firestorm and produced a gigantic fire whirl that killed 38,000 people in fifteen minutes in the Hifukusho-Ato region of Tokyo. Trận động đất lớn Kantō năm 1923 là một ví dụ về sức tàn phá của hiện tượng thiên nhiên này khi một cơn bão lửa quét qua thành phố với một vòi rồng lửa cực lớn đã giết chết 38.000 người trong vòng 15 phút tại khu vực Hifukusho-Ato của Tokyo. |
It is the certainty that your Father in Heaven loves you no matter what your circumstance, no matter what winds of trial, turmoil, or tribulation whirl about you. Chắc chắn rằng Cha Thiên Thượng yêu thương các anh chị em bất luận hoàn cảnh nào của các anh chị em, bất luận những thử thách, hỗn loạn và nỗi thống khổ nào đang bao vây các anh chị em. |
Men dressed in white robes and wearing tall black hats wave their arms, whirl and bow, and even stand on one leg. Những người đàn ông mặc áo choàng trắng, đội mũ cao màu đen, múa tay, xoay người, gập người xuống và thậm chí đứng một chân. |
March 17, 1960: Northwest Orient Flight 710, en route from Chicago to Miami, Florida, broke apart in flight over Perry County, Indiana, in the second "whirl-mode" crash. 17 tháng 3 năm 1960: chuyến bay của Northwest Orient số hiệu 710 trên đường từ Chicago đến Miami, Florida, đã tự vỡ khi bay qua Perry County, Indiana. |
The conditions themselves, besides the sheer distance of over 100 miles in the open ocean -- the currents and whirling eddies and the Gulf Stream itself, the most unpredictable of all of the planet Earth. Các điều kiện, cùng với khoảng cách tuyệt đối hơn 160 km ở ngoài khơi -- các dòng chảy và cuồng xoáy và dòng Vịnh, dòng chảy khó đoán nhất trên trái đất này. |
Immediately after, the stranger's hat hopped off the bed- post, described a whirling flight in the air through the better part of a circle, and then dashed straight at Mrs. Hall's face. Ngay sau khi, chiếc mũ của người lạ mặt nhảy khỏi giường hậu, mô tả một xoáy chuyến bay trong không khí thông qua các phần của một vòng tròn, và sau đó tiêu tan thẳng vào mặt bà Hall. |
He goes down in the whirling heart of such a masterless commotion that he scarce heeds the moment when he drops seething into the yawning jaws awaiting him; and the whale shoots- to all his ivory teeth, like so many white bolts, upon his prison. Ông đã đi vào tâm xoáy bạo động như vậy vô chủ rằng ông khan hiếm heeds thời điểm khi ông giọt sôi sục vào hàm ngáp chờ anh, và cá voi măng- cho tất cả các răng ngà của mình, giống như rất nhiều bu lông màu trắng, sau khi nhà tù. |
His heavenly Kingdom will destroy every trouble-making organization and individual, and these will “flee far away . . . like a thistle whirl before a storm wind.” —Isaiah 17:12, 13; Revelation 16:14, 16. Nước Trời của Ngài sẽ hủy diệt tất cả những tổ chức và cá nhân gây ra phiền phức; chúng sẽ “trốn xa, bị đùa đi... như luồng bụi gặp cơn bão”.—Ê-sai 17:12, 13; Khải-huyền 16:14, 16. |
After an extensive investigation, two of the crashes (in September 1959 and March 1960) were found to be caused by insufficiently strong engine mounts, unable to damp a whirling motion that could affect the outboard engines. Sau một cuộc điều tra diện rộng, hai trong số ba vụ tai nạn (từ tháng 11 năm 1959 đến tháng 3 năm 1960) được tìm thấy là do cơ gắn kết quá yếu, không thể chịu được luồn khí xoáy có thể ảnh hưởng đến các động cơ phía ngoài, các rung động mạnh tăng lên cho đến khi các cánh bị xé ra khỏi thân máy bay. |
The Watt governor consists of a pair of balls which are whirled round by a steam engine. Chiếc máy điều tốc của Watt bao gồm một cặp bóng được xoay tròn nhờ động cơ hơi nước. |
Then he heard the shriek of the wind and looking out could see nothing but whirling snow. Rồi anh nghe tiếng gió gào hú và không còn nhìn thấy gì ngoài màn tuyết quay cuồng. |
And we' il close the town in a whirl Chúng ta sẽ làm cho cả thị trấn quay cuồng |
Sufism is a spiritual practice associated with the whirling dervishes and the poet Rumi. Đạo Sufi là một tín ngưỡng gắn liền với những thầy tu Đạo Hồi và thi sĩ Rumi. |
Like a whirling thistle* before a storm wind. Như bụi gai xoáy trong cơn gió bão. |
He would place a stone in the pouch, whirl it over his head at great speed, and then release one of the straps, hurling the stone with lethal accuracy. Người ta sẽ đặt một hòn đá vào túi, quay nó trên đầu với tốc độ rất nhanh rồi buông một dây ra và để hòn đá bay đi với độ chính xác chết người. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whirl trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whirl
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.